Đọc nhanh: 勤苦 (cần khổ). Ý nghĩa là: chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ.
勤苦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ
勤劳刻苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤苦
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 要 成功 得 勤学苦练
- Để thành công phải chăm học khổ luyện.
- 亚当斯 警探 还 在 出 外勤
- Thám tử Adams vẫn đang ở ngoài hiện trường.
- 这份 勤 很 辛苦
- Nhiệm vụ này rất vất vả.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 得力于 平时 的 勤学苦练
- hiệu quả từ việc học hành chăm chỉ hàng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
苦›
Chăm Chỉ
Chịu Thương Chịu Khó
Cần Cù
Cần Cù Và Thật Thà, Cần Cù Chăm Chỉ, Cần Khẩn
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Khắc Khổ, Chịu Kh
Bận Rộn
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
Siêng Năng
cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm
cần cù; chăm chỉ; siêng năng
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc
mệt nhọc; vất vả; gian nan