Đọc nhanh: 辛苦劳累 (tân khổ lao luỹ). Ý nghĩa là: công việc khó khăn.
辛苦劳累 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc khó khăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛苦劳累
- 不辞辛劳
- không nề gian lao vất vả
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 他们 慰劳 了 辛苦 的 工人
- Họ đã thăm hỏi những người công nhân vất vả.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 这些 劳 每天 都 很 辛苦
- Những người lao động này mỗi ngày đều rất vất vả.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
累›
苦›
辛›