Đọc nhanh: 局限 (cục hạn). Ý nghĩa là: hạn chế; giới hạn; ràng buộc, hạn chế; sự hạn chế; phạm vi hạn chế; khu vực bị hạn chế. Ví dụ : - 技术局限了项目的发展。 Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.. - 他的观点局限于个人经验。 Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.. - 该方法局限在小范围应用。 Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
局限 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn chế; giới hạn; ràng buộc
限制在狭小的范围里
- 技术 局限 了 项目 的 发展
- Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.
- 他 的 观点 局限于 个人 经验
- Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
局限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn chế; sự hạn chế; phạm vi hạn chế; khu vực bị hạn chế
受到限制的范围
- 这个 研究 有 局限 范围
- Nghiên cứu này có phạm vi hạn chế.
- 他 的 能力 有 局限
- Khả năng của anh ấy có sự hạn chế.
- 这个 方法 有 局限性
- Phương pháp này có tính hạn chế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 局限
✪ 1. 局限 + 在/于... ...
- 她 的 视野 局限于 本地 市场
- Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.
- 他 的 知识 局限 在 特定 领域
- Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.
✪ 2. 被... ...(+ 所)+ 局限
cấu trúc câu bị động
- 这项 研究 被 设备 所 局限
- Nghiên cứu này bị hạn chế bởi thiết bị.
- 我们 的 计划 被 资源 所 局限
- Kế hoạch của chúng tôi bị hạn chế bởi nguồn lực.
✪ 3. Động từ(有/超越/跳出/摆脱)+ 局限
cụm động tân
- 她 努力 超越 自己 的 局限
- Cô ấy nỗ lực vượt qua những hạn chế của bản thân.
- 他 已经 摆脱 了 过去 的 局限
- Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.
So sánh, Phân biệt 局限 với từ khác
✪ 1. 局限 vs 限制
Chủ thể hành động của "局限" là sự vật, không thể là người, chủ thể hành động của "限制" vừa có thể là người vừa có thể là sự vật.
"限制" còn có cách sử dụng của danh từ, "局限" không có cách sử dụng của danh từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局限
- 他 已经 摆脱 了 过去 的 局限
- Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.
- 她 的 视野 局限于 本地 市场
- Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 这个 方法 有 局限性
- Phương pháp này có tính hạn chế.
- 这个 研究 有 局限 范围
- Nghiên cứu này có phạm vi hạn chế.
- 他 的 知识 局限 在 特定 领域
- Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.
- 我们 的 计划 被 资源 所 局限
- Kế hoạch của chúng tôi bị hạn chế bởi nguồn lực.
- 这项 研究 被 设备 所 局限
- Nghiên cứu này bị hạn chế bởi thiết bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
限›