局限 júxiàn
volume volume

Từ hán việt: 【cục hạn】

Đọc nhanh: 局限 (cục hạn). Ý nghĩa là: hạn chế; giới hạn; ràng buộc, hạn chế; sự hạn chế; phạm vi hạn chế; khu vực bị hạn chế. Ví dụ : - 技术局限了项目的发展。 Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.. - 他的观点局限于个人经验。 Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.. - 该方法局限在小范围应用。 Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.

Ý Nghĩa của "局限" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

局限 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạn chế; giới hạn; ràng buộc

限制在狭小的范围里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 技术 jìshù 局限 júxiàn le 项目 xiàngmù de 发展 fāzhǎn

    - Công nghệ hạn chế sự phát triển của dự án.

  • volume volume

    - de 观点 guāndiǎn 局限于 júxiànyú 个人 gèrén 经验 jīngyàn

    - Quan điểm của anh ấy bị hạn chế bởi kinh nghiệm cá nhân.

  • volume volume

    - gāi 方法 fāngfǎ 局限 júxiàn zài xiǎo 范围 fànwéi 应用 yìngyòng

    - Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

局限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hạn chế; sự hạn chế; phạm vi hạn chế; khu vực bị hạn chế

受到限制的范围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 研究 yánjiū yǒu 局限 júxiàn 范围 fànwéi

    - Nghiên cứu này có phạm vi hạn chế.

  • volume volume

    - de 能力 nénglì yǒu 局限 júxiàn

    - Khả năng của anh ấy có sự hạn chế.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ yǒu 局限性 júxiànxìng

    - Phương pháp này có tính hạn chế.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 局限

✪ 1. 局限 + 在/于... ...

Ví dụ:
  • volume

    - de 视野 shìyě 局限于 júxiànyú 本地 běndì 市场 shìchǎng

    - Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.

  • volume

    - de 知识 zhīshí 局限 júxiàn zài 特定 tèdìng 领域 lǐngyù

    - Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.

✪ 2. 被... ...(+ 所)+ 局限

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • volume

    - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū bèi 设备 shèbèi suǒ 局限 júxiàn

    - Nghiên cứu này bị hạn chế bởi thiết bị.

  • volume

    - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà bèi 资源 zīyuán suǒ 局限 júxiàn

    - Kế hoạch của chúng tôi bị hạn chế bởi nguồn lực.

✪ 3. Động từ(有/超越/跳出/摆脱)+ 局限

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 努力 nǔlì 超越 chāoyuè 自己 zìjǐ de 局限 júxiàn

    - Cô ấy nỗ lực vượt qua những hạn chế của bản thân.

  • volume

    - 已经 yǐjīng 摆脱 bǎituō le 过去 guòqù de 局限 júxiàn

    - Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.

So sánh, Phân biệt 局限 với từ khác

✪ 1. 局限 vs 限制

Giải thích:

Chủ thể hành động của "局限" là sự vật, không thể là người, chủ thể hành động của "限制" vừa có thể là người vừa có thể là sự vật.
"限制" còn có cách sử dụng của danh từ, "局限" không có cách sử dụng của danh từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局限

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 摆脱 bǎituō le 过去 guòqù de 局限 júxiàn

    - Anh ấy đã thoát khỏi những hạn chế của quá khứ.

  • volume volume

    - de 视野 shìyě 局限于 júxiànyú 本地 běndì 市场 shìchǎng

    - Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.

  • volume volume

    - 提倡 tíchàng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù 不能 bùnéng zhǐ 局限 júxiàn zài 生活 shēnghuó 问题 wèntí shàng

    - đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ yǒu 局限性 júxiànxìng

    - Phương pháp này có tính hạn chế.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 研究 yánjiū yǒu 局限 júxiàn 范围 fànwéi

    - Nghiên cứu này có phạm vi hạn chế.

  • volume volume

    - de 知识 zhīshí 局限 júxiàn zài 特定 tèdìng 领域 lǐngyù

    - Kiến thức của anh ấy bị hạn chế trong một lĩnh vực cụ thể.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 计划 jìhuà bèi 资源 zīyuán suǒ 局限 júxiàn

    - Kế hoạch của chúng tôi bị hạn chế bởi nguồn lực.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū bèi 设备 shèbèi suǒ 局限 júxiàn

    - Nghiên cứu này bị hạn chế bởi thiết bị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hạn
    • Nét bút:フ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLAV (弓中日女)
    • Bảng mã:U+9650
    • Tần suất sử dụng:Rất cao