Đọc nhanh: 全面禁止 (toàn diện cấm chỉ). Ý nghĩa là: hoàn toàn cấm, tổng số lệnh cấm.
全面禁止 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn cấm
complete prohibition
✪ 2. tổng số lệnh cấm
total ban
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全面禁止
- 全面落实 保安 规程
- Thực hiện đầy đủ quy trình bảo hộ lao động.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 他 的 理解 不够 全面
- Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 一 英镑 面值 的 钞票 已 停止 流通
- Mệnh giá của tờ tiền một bảng Anh đã ngừng lưu thông.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 全面 开花
- phát triển toàn diện.
- 其他人 禁止入 内
- Không ai khác được phép vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
止›
禁›
面›