Đọc nhanh: 多方 (đa phương). Ý nghĩa là: nhiều mặt; nhiều cách; mọi cách. Ví dụ : - 多方设法 tìm đủ mọi cách
✪ 1. nhiều mặt; nhiều cách; mọi cách
多方面
- 多方 设法
- tìm đủ mọi cách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多方
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 他 喜欢 很多 水果 , 比方 苹果
- Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 他 曾 去过 很多 地方
- Anh ấy đã từng đi qua nhiều nơi.
- 前方 有 厄 , 多加 警惕
- Phía trước có hiểm trở, cần thêm cảnh giác.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 他 最 不 喜欢 赶热闹 , 见 人 多 的 地方 就 躲 着
- anh ấy không thích đến những nơi ồn ào, nhìn thấy những nơi đông người là tránh đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
方›