Đọc nhanh: 四个全面 (tứ cá toàn diện). Ý nghĩa là: Bốn toàn diện (chủ trương chính trị do Chủ tịch Tập Cận Bình công bố, 2015).
四个全面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bốn toàn diện (chủ trương chính trị do Chủ tịch Tập Cận Bình công bố, 2015)
Four Comprehensives (political guidelines announced by President Xi Jinping, 2015)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四个全面
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 徘徊 在 两个 全麦 面粉 货架 之间
- Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 在 文娱 体育 活动 方面 他 是 个 全才
- về mặt hoạt động văn nghệ, thể dục, anh ấy là một người giỏi giang.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 这是 一个 全面 的 解决方案
- Đây là một giải pháp toàn diện.
- 我 喜欢 每个 月 做 一次 全面 的 身体 护理
- Tôi thích làm một lần chăm sóc cơ thể toàn diện mỗi tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
全›
四›
面›