Đọc nhanh: 全民所有制 (toàn dân sở hữu chế). Ý nghĩa là: chế độ sở hữu toàn dân.
全民所有制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ sở hữu toàn dân
生产资料和产品归全体人民所有的制度,是社会主义所有制的高级形式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全民所有制
- 慢慢 识全 所有 细节
- Từ từ nhớ đầy đủ tất cả các chi tiết.
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 农民 药死 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết sâu bọ.
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 全民 所有制
- Chế độ sở hữu toàn dân.
- 政府 希望 福利 所有 公民
- Chính phủ hy vọng mang lại phúc lợi cho tất cả công dân.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
制›
所›
有›
民›