Đọc nhanh: 全面丰收 (toàn diện phong thu). Ý nghĩa là: Thu Hoạch Bội Thu.
全面丰收 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thu Hoạch Bội Thu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全面丰收
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 今年 庄稼 大丰收
- Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.
- 一片 丰收 的 景色 映入眼帘
- cảnh tượng được mùa thu cả vào trong tầm mắt.
- 丰收 好多 的 粮
- Thu hoạch được rất nhiều lương thực.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 今年 丰收 已成定局
- năm nay được mùa là tất nhiên.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
- 人们 喜庆 丰收 节
- Mọi người ăn mừng mùa hội thu hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
全›
收›
面›