Đọc nhanh: 全鞋面处理剂 (toàn hài diện xứ lí tễ). Ý nghĩa là: Dùng nước xử lý cho toàn mặt giày.
全鞋面处理剂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dùng nước xử lý cho toàn mặt giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全鞋面处理剂
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 从权 处理
- tòng quyền xử lý.
- 他 的 理解 不够 全面
- Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
- 先 弄清楚 问题 的 全貌 , 在 决定 处理 办法
- trước tiên phải hiểu rõ toàn bộ vấn đề, rồi mới quyết định cách xử lí.
- 表面 处理 工段
- Công đoạn gia công bề mặt.
- 他 介意 他们 如何 处理 问题
- Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 我 喜欢 每个 月 做 一次 全面 的 身体 护理
- Tôi thích làm một lần chăm sóc cơ thể toàn diện mỗi tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
剂›
处›
理›
面›
鞋›