Đọc nhanh: 全民 (toàn dân). Ý nghĩa là: toàn dân; bàn dân; muôn dân. Ví dụ : - 全民皆兵。 toàn dân làm lính.
全民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn dân; bàn dân; muôn dân
一个国家内的全体人民
- 全民皆兵
- toàn dân làm lính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全民
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 他们 保 边疆 人民 安全
- Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.
- 全国 人民 团结 紧
- Nhân dân cả nước đoàn kết chặt chẽ.
- 全国 人民 团结起来
- Nhân dân cả nước đoàn kết lại.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 全体 人民
- toàn thể nhân dân.
- 全世界 人民 团结起来
- Nhân dân trên toàn thế giới đoàn kết lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
民›