Đọc nhanh: 面目全非 (diện mục toàn phi). Ý nghĩa là: hoàn toàn thay đổi; hoàn toàn khác hẳn; bộ mặt hoàn toàn thay đổi.
面目全非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn thay đổi; hoàn toàn khác hẳn; bộ mặt hoàn toàn thay đổi
事物的样子改变得很厉害 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面目全非
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 他 的 理解 不够 全面
- Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 他 已经 露出 了 狰狞 的 本 面目
- Anh ta đã bộc lộ bản chất hung dữ thực sự của mình.
- 项目 需要 全面 勘察
- Dự án cần khảo sát toàn diện.
- 他 对 自己 的 目标 非常 坚定
- Anh ấy rất kiên định với mục tiêu của mình.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
目›
非›
面›
bộ mặt hoàn toàn đổi mới; diện mạo mới hẳn
thay hình đổi dạng; đổi lốtcắt xén
rực rỡ hẳn lên; sáng bừng lên
mọi thứ vẫn vậy, nhưng mọi người đã thay đổi
y nguyên; nguyên xi; vẫn y nguyên
Nhất Thành Bất Biến, Đã Hình Thành Thì Không Thay Đổi
bộ mặt hoàn toàn đổi mới; diện mạo mới hẳn
tướng mạo sẵn có; diện mạo vốn có
(derog.) bị mắc kẹt trong cách của một ngườitrở thành con người cũ của một người (thành ngữ)không thay đổi
còn nguyên
cảm giác mới mẽ; lạ mắt lạ tai; hoàn toàn mới mẻ; mới lạ; cảm giác mới mẻ
thay hình đổi dạng; đổi lốtcắt xén
Vẫn Như Xưa