Đọc nhanh: 全面合作关系 (toàn diện hợp tá quan hệ). Ý nghĩa là: quan hệ hợp tác toàn diện.
全面合作关系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan hệ hợp tác toàn diện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全面合作关系
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 合作 可以 促进 双方 关系
- Hợp tác có thể thúc đẩy mối quan hệ đôi bên.
- 希望 能 与 客户 建立 长久 的 合作 关系
- Hi vọng có thể thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài với khách hàng.
- 我们 还 和 义乌 各大 工厂 都 有 合作 关系
- Chúng tôi cũng có mối quan hệ hợp tác với các nhà máy lớn ở Nghĩa Ô.
- 双方 的 合作 关系 巩固
- Quan hệ hợp tác giữa hai bên rất vững chắc.
- 态度 关系 到 团队 的 合作
- Thái độ ảnh hưởng đến hợp tác đoàn đội.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
- 他们 有 默认 的 合作 关系
- Họ có mối quan hệ hợp tác ngầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
全›
关›
合›
系›
面›