Đọc nhanh: 铺满 (phô mãn). Ý nghĩa là: Trải đầy. Ví dụ : - 秋风吹来,枯黄的树叶簌簌地落下,铺满了地面。 Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
铺满 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trải đầy
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺满
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 苍 草铺 满 田野
- Cỏ xanh biếc mọc đầy đồng.
- 红薯 蔓 铺满 田垄
- Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 野花 散漫 地铺 满 山坡
- Hoa dại rải rác phủ kín sườn đồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
铺›