不满 bùmǎn
volume volume

Từ hán việt: 【bất mãn】

Đọc nhanh: 不满 (bất mãn). Ý nghĩa là: bất mãn; không vừa lòng; không hài lòng, chưa đủ; chưa đầy.. Ví dụ : - 不满情绪。 lòng bất mãn. - 人们对不关心群众疾苦的做法极为不满。 Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng. - 对领导不满。 không hài lòng với sếp.

Ý Nghĩa của "不满" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

不满 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bất mãn; không vừa lòng; không hài lòng

不满意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不满情绪 bùmǎnqíngxù

    - lòng bất mãn

  • volume volume

    - 人们 rénmen duì 关心群众 guānxīnqúnzhòng 疾苦 jíkǔ de 做法 zuòfǎ 极为 jíwéi 不满 bùmǎn

    - Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng

  • volume volume

    - duì 领导 lǐngdǎo 不满 bùmǎn

    - không hài lòng với sếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chưa đủ; chưa đầy.

不够;不足

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 十岁 shísuì

    - chưa đủ 10 tuổi.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba dào 中国 zhōngguó hái 不满 bùmǎn 一年 yīnián

    - Bố đến Trung Quốc còn chưa đầy 1 năm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不满

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 十岁 shísuì

    - chưa đủ 10 tuổi.

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī 表示 biǎoshì 不满 bùmǎn

    - Anh ấy bày tỏ sự bất mãn với công ty.

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 周岁 zhōusuì de 婴儿 yīngér 很多 hěnduō

    - Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.

  • volume volume

    - 一肚子 yīdǔzi 满意 mǎnyì 一边 yībiān 收拾 shōushí 一边 yībiān dāo

    - anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.

  • volume volume

    - 从不 cóngbù 满足 mǎnzú 已有 yǐyǒu de 成绩 chéngjì

    - anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.

  • volume volume

    - 不满 bùmǎn 一年 yīnián jiù chū 挑成 tiāochéng 师傅 shīfu de 得力助手 délìzhùshǒu

    - chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.

  • volume volume

    - 为了 wèile 这个 zhègè 梦想 mèngxiǎng 我要 wǒyào 任劳任怨 rènláorènyuàn 不再 bùzài 满腹牢骚 mǎnfùláosāo

    - Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 仗势欺人 zhàngshìqīrén 引起 yǐnqǐ 群众 qúnzhòng 强烈 qiángliè de 不满 bùmǎn

    - Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao