Đọc nhanh: 不满 (bất mãn). Ý nghĩa là: bất mãn; không vừa lòng; không hài lòng, chưa đủ; chưa đầy.. Ví dụ : - 不满情绪。 lòng bất mãn. - 人们对不关心群众疾苦的做法极为不满。 Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng. - 对领导不满。 không hài lòng với sếp.
不满 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bất mãn; không vừa lòng; không hài lòng
不满意
- 不满情绪
- lòng bất mãn
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 对 领导 不满
- không hài lòng với sếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chưa đủ; chưa đầy.
不够;不足
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 爸爸 到 中国 去 还 不满 一年
- Bố đến Trung Quốc còn chưa đầy 1 năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不满
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 他 对 公司 表示 不满
- Anh ấy bày tỏ sự bất mãn với công ty.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 他 一肚子 不 满意 , 一边 收拾 , 一边 叨
- anh ấy không hài lòng, vừa dọn dẹp, vừa lẩm bẩm.
- 他 从不 满足 于 已有 的 成绩
- anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
满›