Đọc nhanh: 爆满 (bạo mãn). Ý nghĩa là: chật ních, đông nghịt; đông nghẹt, đầy ắp.
爆满 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chật ních
(剧场、体育场等)突发性的满员
✪ 2. đông nghịt; đông nghẹt
道路或公共场地等处,人和车辆极为拥挤
✪ 3. đầy ắp
仓库等满到了极限
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆满
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 丰满
- sung túc
- 丑闻 突然 爆 出来
- Scandal đột nhiên nổ ra.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 不满 周岁 的 婴儿 很多
- Có nhiều trẻ chưa đầy một tuổi.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
爆›