满怀 mǎnhuái
volume volume

Từ hán việt: 【mãn hoài】

Đọc nhanh: 满怀 (mãn hoài). Ý nghĩa là: tràn đầy; dào dạt, chạm trán, đến lứa. Ví dụ : - 满怀信心。 trong lòng tràn đầy niềm tin.. - 豪情满怀。 đầy lòng hào hiệp.. - 跟他撞了一个满怀。 chạm trán với anh ấy.

Ý Nghĩa của "满怀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

✪ 1. tràn đầy; dào dạt

心中充满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 满怀信心 mǎnhuáixìnxīn

    - trong lòng tràn đầy niềm tin.

  • volume volume

    - 豪情满怀 háoqíngmǎnhuái

    - đầy lòng hào hiệp.

✪ 2. chạm trán

指整个前胸部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - gēn zhuàng le 一个 yígè 满怀 mǎnhuái

    - chạm trán với anh ấy.

✪ 3. đến lứa

指所养的适龄的母畜全部怀孕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满怀

  • volume volume

    - yīn 家事 jiāshì ér 愁绪 chóuxù 满怀 mǎnhuái

    - Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.

  • volume volume

    - gēn zhuàng le 一个 yígè 满怀 mǎnhuái

    - chạm trán với anh ấy.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 人撞 rénzhuàng le 满怀 mǎnhuái

    - Hai người chạm trán nhau.

  • volume volume

    - 那腔 nàqiāng 充满 chōngmǎn le 关怀 guānhuái

    - Những lời nói đó đầy sự quan tâm.

  • volume volume

    - 豪情满怀 háoqíngmǎnhuái

    - đầy lòng hào hiệp.

  • volume volume

    - 那怀 nàhuái 充满 chōngmǎn 善意 shànyì

    - Tâm hồn đó đầy ắp sự tử tế.

  • volume volume

    - de 胸怀 xiōnghuái 丰满 fēngmǎn

    - Vòng một của cô ấy đầy đặn.

  • volume volume

    - 眼神 yǎnshén chéng guāng 满怀 mǎnhuái 期待 qīdài

    - Đôi mắt sáng sủa đầy mong đợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 怀

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài , Phó , Phụ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PMF (心一火)
    • Bảng mã:U+6000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao