Đọc nhanh: 满怀 (mãn hoài). Ý nghĩa là: tràn đầy; dào dạt, chạm trán, đến lứa. Ví dụ : - 满怀信心。 trong lòng tràn đầy niềm tin.. - 豪情满怀。 đầy lòng hào hiệp.. - 跟他撞了一个满怀。 chạm trán với anh ấy.
✪ 1. tràn đầy; dào dạt
心中充满
- 满怀信心
- trong lòng tràn đầy niềm tin.
- 豪情满怀
- đầy lòng hào hiệp.
✪ 2. chạm trán
指整个前胸部分
- 跟 他 撞 了 一个 满怀
- chạm trán với anh ấy.
✪ 3. đến lứa
指所养的适龄的母畜全部怀孕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满怀
- 她 因 家事 而 愁绪 满怀
- Cô ấy cảm thấy buồn phiền vì chuyện gia đình.
- 跟 他 撞 了 一个 满怀
- chạm trán với anh ấy.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 那腔 充满 了 关怀
- Những lời nói đó đầy sự quan tâm.
- 豪情满怀
- đầy lòng hào hiệp.
- 那怀 充满 善意
- Tâm hồn đó đầy ắp sự tử tế.
- 她 的 胸怀 丰满
- Vòng một của cô ấy đầy đặn.
- 眼神 晟 光 满怀 期待
- Đôi mắt sáng sủa đầy mong đợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
满›