Đọc nhanh: 充其量 (sung kì lượng). Ý nghĩa là: nhiều nhất; cùng lắm; tối đa; không hơn được nữa, cùng ra. Ví dụ : - 充其量十天就可以完成这个任务。 cùng lắm là mười ngày thì có thể hoàn thành được nhiệm vụ này.
充其量 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều nhất; cùng lắm; tối đa; không hơn được nữa
表示做最大限度的估计;至多
- 充其量 十天 就 可以 完成 这个 任务
- cùng lắm là mười ngày thì có thể hoàn thành được nhiệm vụ này.
✪ 2. cùng ra
表示做最大限度的估计
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充其量
- 这个 拥抱 充满 了 力量
- Cái ôm này đầy sức mạnh.
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 她 每天 都 充值 少量 金额
- Cô ấy nạp một số tiền nhỏ mỗi ngày.
- 充其量 十天 就 可以 完成 这个 任务
- cùng lắm là mười ngày thì có thể hoàn thành được nhiệm vụ này.
- 他 充满 了 工作 能量
- Anh ấy tràn đầy năng lượng làm việc.
- 她 充其量 是 个 二流 歌手
- Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.
- 你 的 支持 使 我 充满 力量
- Sự hỗ trợ của bạn làm cho tôi tràn đầy sức mạnh.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
其›
量›