总是 zǒng shì
volume volume

Từ hán việt: 【tổng thị】

Đọc nhanh: 总是 (tổng thị). Ý nghĩa là: luôn luôn; lúc nào cũng; bao giờ cũng, chung quy; vẫn. Ví dụ : - 他总是迟到。 Anh ấy luôn luôn đến muộn.. - 我总是忘记带钥匙。 Tôi lúc nào cũng quên mang chìa khóa.. - 她总是笑着对我说话。 Cô ấy bao giờ cũng cười nói với tôi.

Ý Nghĩa của "总是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 2

总是 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. luôn luôn; lúc nào cũng; bao giờ cũng

永远地;无例外地

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Anh ấy luôn luôn đến muộn.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Tôi lúc nào cũng quên mang chìa khóa.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì xiào zhe duì 说话 shuōhuà

    - Cô ấy bao giờ cũng cười nói với tôi.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 工作 gōngzuò dào hěn wǎn

    - Anh ấy lúc nào cũng làm việc đến rất khuya.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. chung quy; vẫn

总归

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 着急 zháojí 问题 wèntí 总是 zǒngshì huì 解决 jiějué de

    - Đừng lo lắng, vấn đề chung quy lại sẽ được giải quyết.

  • volume volume

    - tiān 总是 zǒngshì 会晴 huìqíng de 不要 búyào 着急 zháojí

    - Trời vẫn sẽ nắng, đừng vội.

  • volume volume

    - 放心 fàngxīn ba 爸爸 bàba 总是 zǒngshì huì 同意 tóngyì de

    - Yên tâm đi,bố vẫn sẽ đồng ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 总是

✪ 1. 总是 + Động từ/Tính từ(哭/说/吵架/跑来跑去/那么漂亮/很干净)

lúc nào cũng.....

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 吵架 chǎojià

    - Họ lúc nào cũng cãi nhau.

  • volume

    - 总是 zǒngshì 那么 nàme 漂亮 piàoliàng

    - Cô ấy lúc nào cũng xinh đẹp như vậy.

  • volume

    - de 房间 fángjiān 总是 zǒngshì hěn 干净 gānjìng

    - Phòng của tôi lúc nào cũng rất sạch sẽ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 总是 với từ khác

✪ 1. 总是 vs 一直

Giải thích:

Giống:
- Đều mang ý nghĩa luôn luôn.
Khác:
- "一直" là trạng ngữ đứng trước động từ và cụm tính từ, nhấn mạnh thời gian tiếp diễn hoặc trạng thái tính chất được duy trì của hành động.
-"总是" nhấn mạnh tần suất, số lần xảy ra của hành động là đều đặn.
- "一直" có thể diễn tả một hành động không thay đổi theo chỉ hướng
-"一直" mang ý nghĩa liệt kê trong câu
-"总是" nhấn mạnh dù như thế nào thì kết quả cuối cùng vẫn như vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总是

  • volume volume

    - mǎi ya mǎi ya 怎么 zěnme 总是 zǒngshì 讨价还价 tǎojiàhuánjià

    - Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.

  • volume volume

    - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán mén 总是 zǒngshì suǒ zhe de

    - Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.

  • volume volume

    - 不要 búyào 总是 zǒngshì 葫芦 húlú 画瓢 huàpiáo

    - Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.

  • volume volume

    - 习近平 xíjìnpíng shì 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 总书记 zǒngshūji

    - Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.

  • volume volume

    - 五加 wǔjiā sān de 总和 zǒnghé shì

    - Tổng của năm cộng ba là tám.

  • volume volume

    - 下面 xiàmiàn shì 这些 zhèxiē 公司 gōngsī de 产品推介 chǎnpǐntuījiè de 一个 yígè 总结 zǒngjié

    - Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.

  • volume volume

    - mǎi 东西 dōngxī de rén 总是 zǒngshì xiǎng 杀价 shājià

    - Người mua hàng luôn muốn giảm giá.

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 总是 zǒngshì 走心 zǒuxīn

    - Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét), tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng , Zǒng
    • Âm hán việt: Tổng
    • Nét bút:丶ノ丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CRP (金口心)
    • Bảng mã:U+603B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao