Đọc nhanh: 临时 (lâm thì). Ý nghĩa là: tạm; tạm thời; đột ngột; đột xuất, tạm thời; lâm thời. Ví dụ : - 原定的会议临时取消了。 Cuộc họp dự kiến đã tạm thời bị hủy bỏ.. - 今晚篮球表演赛临时取消。 Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.. - 我临时找不到我的钥匙。 Tôi tạm thời không tìm thấy chìa khóa.
临时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm; tạm thời; đột ngột; đột xuất
遇到事情发生的时候
- 原定 的 会议 临时 取消 了
- Cuộc họp dự kiến đã tạm thời bị hủy bỏ.
- 今晚 篮球 表演赛 临时 取消
- Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.
- 我 临时 找 不到 我 的 钥匙
- Tôi tạm thời không tìm thấy chìa khóa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
临时 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm thời; lâm thời
非正式并在短暂时间里的
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 这是 一份 临时 的 工作
- Đây là một công việc tạm thời..
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 临时
✪ 1. A + 临时 + động từ + ...
A tạm thời làm gì
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
✪ 2. 临时 + (的) + Danh từ
"临时" vai trò định ngữ
- 我们 招聘 几个 临时工
- Chúng tôi tuyển một vài công nhân tạm thời.
- 这 只是 一些 临时 的 困难
- Đây chỉ là những khó khăn tạm thời.
So sánh, Phân biệt 临时 với từ khác
✪ 1. 临时 vs 暂时
"临时" và "暂时" đều có nghĩa là "trong một khoảng thời gian ngắn", nhưng "临时" còn có nghĩa là "sự việc sắp xảy ra", "暂时" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临时
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 临时 的 标志 很 重要
- Các biển báo tạm thời rất quan trọng.
- 中国 的 剩男 时代 正式 来临 !
- Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
时›