临时 línshí
volume volume

Từ hán việt: 【lâm thì】

Đọc nhanh: 临时 (lâm thì). Ý nghĩa là: tạm; tạm thời; đột ngột; đột xuất, tạm thời; lâm thời. Ví dụ : - 原定的会议临时取消了。 Cuộc họp dự kiến ​​đã tạm thời bị hủy bỏ.. - 今晚篮球表演赛临时取消。 Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.. - 我临时找不到我的钥匙。 Tôi tạm thời không tìm thấy chìa khóa.

Ý Nghĩa của "临时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

临时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạm; tạm thời; đột ngột; đột xuất

遇到事情发生的时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 原定 yuándìng de 会议 huìyì 临时 línshí 取消 qǔxiāo le

    - Cuộc họp dự kiến ​​đã tạm thời bị hủy bỏ.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 篮球 lánqiú 表演赛 biǎoyǎnsài 临时 línshí 取消 qǔxiāo

    - Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.

  • volume volume

    - 临时 línshí zhǎo 不到 búdào de 钥匙 yàoshi

    - Tôi tạm thời không tìm thấy chìa khóa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

临时 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạm thời; lâm thời

非正式并在短暂时间里的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 临时 línshí de 标志 biāozhì hěn 重要 zhòngyào

    - Các biển báo tạm thời rất quan trọng.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 临时 línshí de 工作 gōngzuò

    - Đây là một công việc tạm thời..

  • volume volume

    - 临时政府 línshízhèngfǔ 负责 fùzé 组织 zǔzhī 选举 xuǎnjǔ

    - Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 临时

✪ 1. A + 临时 + động từ + ...

A tạm thời làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 临时 línshí 借用 jièyòng de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.

  • volume

    - 临时 línshí huàn le 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.

✪ 2. 临时 + (的) + Danh từ

"临时" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 招聘 zhāopìn 几个 jǐgè 临时工 línshígōng

    - Chúng tôi tuyển một vài công nhân tạm thời.

  • volume

    - zhè 只是 zhǐshì 一些 yīxiē 临时 línshí de 困难 kùnnán

    - Đây chỉ là những khó khăn tạm thời.

So sánh, Phân biệt 临时 với từ khác

✪ 1. 临时 vs 暂时

Giải thích:

"临时" và "暂时" đều có nghĩa là "trong một khoảng thời gian ngắn", nhưng "临时" còn có nghĩa là "sự việc sắp xảy ra", "暂时" không có nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临时

  • volume volume

    - 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - nước đến chân mới nhảy.

  • volume volume

    - 临时 línshí 借用 jièyòng de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.

  • volume volume

    - 临时 línshí de 标志 biāozhì hěn 重要 zhòngyào

    - Các biển báo tạm thời rất quan trọng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 剩男 shèngnán 时代 shídài 正式 zhèngshì 来临 láilín

    - Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - 临时 línshí 有事 yǒushì 失陪 shīpéi le 各位 gèwèi

    - Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.

  • volume volume

    - 临行 línxíng shí 妈妈 māma 嘱咐 zhǔfù le 好些 hǎoxiē huà 一一记 yīyījì zài 心里 xīnli

    - Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.

  • volume volume

    - 临走 línzǒu de 时候 shíhou 留下 liúxià 个活 gèhuó 话儿 huàér shuō 也许 yěxǔ 下个月 xiàgeyuè néng 回来 huílai

    - trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao