Đọc nhanh: 一向 (nhất hướng). Ý nghĩa là: trước nay; xưa nay; lâu nay vẫn; vẫn luôn; luôn; luôn luôn; vẫn (biểu thị từ trước tới nay). Ví dụ : - 他一向俭朴。 Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.. - 姐姐一向善良。 Chị gái trước nay vẫn lương thiện.. - 爷爷一向节俭。 Ông nội trước nay vẫn tiết kiệm.
一向 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước nay; xưa nay; lâu nay vẫn; vẫn luôn; luôn; luôn luôn; vẫn (biểu thị từ trước tới nay)
表示从过去到现在
- 他 一向 俭朴
- Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.
- 姐姐 一向 善良
- Chị gái trước nay vẫn lương thiện.
- 爷爷 一向 节俭
- Ông nội trước nay vẫn tiết kiệm.
- 她 一向 温柔
- Cô ấy luôn dịu dàng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一向
✪ 1. A + 一向 + Động từ/ Cụm động từ
A luôn/ vẫn luôn làm gì
- 我 一向 喜欢 安静 的 环境
- Tôi luôn thích một môi trường yên tĩnh.
- 爷爷 一向 照顾 我
- Ông nội luôn chăm sóc tôi.
- 爸爸 一向 支持 我
- Bố luôn ủng hộ tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. A + 一向 + 都、就 + Phó từ + Tính từ
A trước nay đều/ luôn như thế nào
- 他 一向 就 很 勇敢
- Anh ấy luôn dũng cảm.
- 她 一向 都 很 乐观
- Cô ấy luôn lạc quan.
✪ 3. A + Động từ + Tân ngữ + 一向 + ...
A làm gì luôn/ xưa nay như thế nào
- 他 做事 一向 认真负责
- Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ, trách nhiệm.
- 她 说话 一向 直爽
- Cô ấy nói chuyện luôn thẳng thắn.
So sánh, Phân biệt 一向 với từ khác
✪ 1. 从来 vs 一向
Giống:
- Khi dùng trong câu khẳng định cả hai từ đều có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "从来" thường dùng ở phía trước câu phủ định, "一向" được dùng nhiều trong câu phủ định.
- "一向" còn là một danh từ, "从没" không có cách sử dụng của danh từ.
✪ 2. 一贯 vs 一向
Giống:
- "一贯" và "一向" có nghĩa giống nhau và cả hai đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "一贯" là tính từ và có thể dùng làm định ngữ, "一向" là phó từ và không thể làm định ngữ.
✪ 3. 一度 vs 一向
Giống:
- Đều biểu thị phạm vi thời gian khi làm phó từ, thường không thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "一向" biểu thị luôn luôn, từ quá khứ tới hiện tại.
"一度" biểu thị đã từng xảy ra trong một khoảng nào đó trong quá khứ, trải qua một lần.
- "一向" biểu thị từ lần gặp mặt trước đó cho tới hiện tại.
"一度" không có cách dùng này.
- "一度" có thể là số lượng từ, biểu thị một lần, một trận.
✪ 4. 一向 vs 一直
Giống:
- "一向" và "一直" đều là phó từ
Khác:
- "一向" chủ yếu diễn đạt phạm vi thời gian, chỉ hành động và tình huống từ quá khứ đến hiện tại, "一直" nhấn mạnh hành động không ngừng tiến hành hoặc trạng thái không thay đổi trong một khoảng thời gian nhất định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一向
- 他们 俩 一向 很 对劲
- Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.
- 他 一向 就 很 勇敢
- Anh ấy luôn dũng cảm.
- 他 一向 怕事 , 碰到矛盾 就 溜边 了
- bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.
- 他 一向 俭朴
- Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
- 一个 乞丐 走 过来 向 我们 要钱
- Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 他 一向 很 庄重 , 从来不 耍笑 人
- anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
向›
trước kia; trước đây; hồi trước; ngày trước
Nhất Quán , Trước Sau Như Một (Tư Tưởng, Tác Phong…)
Không Ngừng
Từ Trước Đến Nay, Từ Xa Xưa Trở Lại Đây
Từ Trước Đến Nay
xưa nay; từ trước đến nay; thuở giờthuở nay
Vẫn Luôn
Chưa Từng
xưa nay; thường ngàytừ trước đến nay
Một Lần
Một Mực