一向 yīxiàng
volume volume

Từ hán việt: 【nhất hướng】

Đọc nhanh: 一向 (nhất hướng). Ý nghĩa là: trước nay; xưa nay; lâu nay vẫn; vẫn luôn; luôn; luôn luôn; vẫn (biểu thị từ trước tới nay). Ví dụ : - 他一向俭朴。 Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.. - 姐姐一向善良。 Chị gái trước nay vẫn lương thiện.. - 爷爷一向节俭。 Ông nội trước nay vẫn tiết kiệm.

Ý Nghĩa của "一向" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 3

一向 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trước nay; xưa nay; lâu nay vẫn; vẫn luôn; luôn; luôn luôn; vẫn (biểu thị từ trước tới nay)

表示从过去到现在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 俭朴 jiǎnpǔ

    - Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 一向 yíxiàng 善良 shànliáng

    - Chị gái trước nay vẫn lương thiện.

  • volume volume

    - 爷爷 yéye 一向 yíxiàng 节俭 jiéjiǎn

    - Ông nội trước nay vẫn tiết kiệm.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 温柔 wēnróu

    - Cô ấy luôn dịu dàng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一向

✪ 1. A + 一向 + Động từ/ Cụm động từ

A luôn/ vẫn luôn làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 一向 yíxiàng 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 环境 huánjìng

    - Tôi luôn thích một môi trường yên tĩnh.

  • volume

    - 爷爷 yéye 一向 yíxiàng 照顾 zhàogu

    - Ông nội luôn chăm sóc tôi.

  • volume

    - 爸爸 bàba 一向 yíxiàng 支持 zhīchí

    - Bố luôn ủng hộ tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. A + 一向 + 都、就 + Phó từ + Tính từ

A trước nay đều/ luôn như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 一向 yíxiàng jiù hěn 勇敢 yǒnggǎn

    - Anh ấy luôn dũng cảm.

  • volume

    - 一向 yíxiàng dōu hěn 乐观 lèguān

    - Cô ấy luôn lạc quan.

✪ 3. A + Động từ + Tân ngữ + 一向 + ...

A làm gì luôn/ xưa nay như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 认真负责 rènzhēnfùzé

    - Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ, trách nhiệm.

  • volume

    - 说话 shuōhuà 一向 yíxiàng 直爽 zhíshuǎng

    - Cô ấy nói chuyện luôn thẳng thắn.

So sánh, Phân biệt 一向 với từ khác

✪ 1. 从来 vs 一向

Giải thích:

Giống:
- Khi dùng trong câu khẳng định cả hai từ đều có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "从来" thường dùng ở phía trước câu phủ định, "一向" được dùng nhiều trong câu phủ định.
- "一向" còn là một danh từ, "从没" không có cách sử dụng của danh từ.

✪ 2. 一贯 vs 一向

Giải thích:

Giống:
- "一贯" và "一向" có nghĩa giống nhau và cả hai đều có thể làm trạng ngữ.
Khác:
- "一贯" là tính từ và có thể dùng làm định ngữ, "一向" là phó từ và không thể làm định ngữ.

✪ 3. 一度 vs 一向

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị phạm vi thời gian khi làm phó từ, thường không thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "一向" biểu thị luôn luôn, từ quá khứ tới hiện tại.
"一度" biểu thị đã từng xảy ra trong một khoảng nào đó trong quá khứ, trải qua một lần.
- "一向" biểu thị từ lần gặp mặt trước đó cho tới hiện tại.
"一度" không có cách dùng này.
- "一度" có thể là số lượng từ, biểu thị một lần, một trận.

✪ 4. 一向 vs 一直

Giải thích:

Giống:
- "一向" và "一直" đều là phó từ
Khác:
- "一向" chủ yếu diễn đạt phạm vi thời gian, chỉ hành động và tình huống từ quá khứ đến hiện tại, "一直" nhấn mạnh hành động không ngừng tiến hành hoặc trạng thái không thay đổi trong một khoảng thời gian nhất định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一向

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ 一向 yíxiàng hěn 对劲 duìjìn

    - Hai đứa chúng nó rất hợp ý nhau.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng jiù hěn 勇敢 yǒnggǎn

    - Anh ấy luôn dũng cảm.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 怕事 pàshì 碰到矛盾 pèngdàomáodùn jiù 溜边 liūbiān le

    - bấy lâu nay anh ấy luôn sợ xảy ra chuyện, đụng phải khó khăn (mâu thuẫn) thì tránh né.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 俭朴 jiǎnpǔ

    - Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.

  • volume volume

    - 一个 yígè 天然 tiānrán 木头 mùtou 平台 píngtái 通向 tōngxiàng 家里 jiālǐ de 主室 zhǔshì

    - Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.

  • volume volume

    - 一个 yígè 乞丐 qǐgài zǒu 过来 guòlái xiàng 我们 wǒmen 要钱 yàoqián

    - Một người ăn xin đến và xin tiền chúng tôi.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng hěn 庄重 zhuāngzhòng 从来不 cóngláibù 耍笑 shuǎxiào rén

    - anh ấy thường nghiêm túc, trước giờ không trêu chọc ai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao