Đọc nhanh: 时而 (thì nhi). Ý nghĩa là: chốc chốc, lúc thì. Ví dụ : - 天空中,时而飘过几片薄薄的白云。 trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.. - 这几天时而晴天,时而下雨。 mấy ngày nay lúc thì trời nắng, lúc thì trời mưa.. - 他们兴高采烈,时而引吭高歌,时而婆娑起舞。 họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
时而 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chốc chốc
副词,表示不定时地重复发生
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
✪ 2. lúc thì
叠用,表示不同的现象或事情在一定时间内交替发生
- 这 几天 时而 晴天 , 时而 下雨
- mấy ngày nay lúc thì trời nắng, lúc thì trời mưa.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时而
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 在 工作 而言 , 时间 很 宝贵
- Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.
- 时间 顺流而下 , 生活 逆水行舟
- Thời gian trôi đi, cuộc đời giương buồm ngược dòng
- 学生 而 来 上课 准时
- Học sinh đến lớp đúng giờ.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
而›