有时 yǒushí
volume volume

Từ hán việt: 【hữu thì】

Đọc nhanh: 有时 (hữu thì). Ý nghĩa là: đôi khi; có lúc; có khi; thỉnh thoảng. Ví dụ : - 我有时很忙。 Đôi khi tôi rất bận.. - 天气有时很热。 Đôi khi thời tiết rất nóng.. - 他有时不说话。 Anh ấy có lúc không nói gì.

Ý Nghĩa của "有时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1

有时 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đôi khi; có lúc; có khi; thỉnh thoảng

有时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有时 yǒushí hěn máng

    - Đôi khi tôi rất bận.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 有时 yǒushí hěn

    - Đôi khi thời tiết rất nóng.

  • volume volume

    - 有时 yǒushí 说话 shuōhuà

    - Anh ấy có lúc không nói gì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有时

✪ 1. 有时...,有时...

lúc thì...lúc thì/ đôi khi...đôi khi

Ví dụ:
  • volume

    - 有时 yǒushí hěn máng 有时 yǒushí hěn xián

    - Lúc thì cô ấy bận, lúc thì cô ấy rảnh.

  • volume

    - 有时 yǒushí 看书 kànshū 有时 yǒushí tīng 音乐 yīnyuè

    - Tôi đôi khi đọc sách, đôi khi nghe nhạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有时

  • volume volume

    - 64 suì shí bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 糖尿病 tángniàobìng

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.

  • volume volume

    - 临时 línshí 有事 yǒushì 失陪 shīpéi le 各位 gèwèi

    - Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng zài 白天 báitiān de 那个 nàgè 时段 shíduàn 有些 yǒuxiē 异常 yìcháng 顺畅 shùnchàng

    - Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.

  • volume volume

    - zài 跑步 pǎobù shí 超过 chāoguò le 所有人 suǒyǒurén

    - Anh ấy đã vượt qua mọi người trong khi chạy.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 有空 yǒukòng

    - Lúc nào thì bạn rảnh?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每星期 měixīngqī 工作 gōngzuò 5 tiān 每天 měitiān 工作 gōngzuò 7 小时 xiǎoshí bìng 享有 xiǎngyǒu 法定 fǎdìng 假期 jiàqī

    - Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 交战 jiāozhàn yǒu 多长时间 duōzhǎngshíjiān le

    - Bọn họ đánh nhau bao lâu rồi?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao