Đọc nhanh: 一时 (nhất thời). Ý nghĩa là: tạm thời; nhất thời; chốc lát, trong chốc lát; trong một lúc, lúc thì...lúc thì. Ví dụ : - 这是一时的现象。 Đây chỉ là hiện tượng tạm thời.. - 这是一时的困难。 Đây chỉ là khó khăn nhất thời.. - 我一时想不起他是谁。 Tôi nhất thời không nhớ anh ta là ai.
一时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm thời; nhất thời; chốc lát
短时间
- 这是 一时 的 现象
- Đây chỉ là hiện tượng tạm thời.
- 这是 一时 的 困难
- Đây chỉ là khó khăn nhất thời.
一时 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong chốc lát; trong một lúc
临时,暂时
- 我 一时 想不起 他 是 谁
- Tôi nhất thời không nhớ anh ta là ai.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
✪ 2. lúc thì...lúc thì
叠用,跟''时而''相同 (疊用,跟''時而''相同)
- 我 一时 记得 , 一时 忘记
- Tôi lúc thì nhớ, lúc lại quên.
- 天气 一时 冷 , 一时 热
- Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一时
✪ 1. 一时 + 的 + Danh từ
"一时" vai trò định ngữ
- 那 只是 他 一时 的 决定
- Đó chỉ là quyết định nhất thời của anh ấy.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
✪ 2. 一时 + Động từ/ Tính từ
- 这个 问题 一时 不会 改变
- Vấn đề này sẽ không thể lập tức thay đổi.
- 这个 决定 一时 难以 做出
- Quyết định này khó có thể đưa ra ngay lập tức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一时
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一个 小时 之后 , 我们 离开 了
- Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
时›