一时 yīshí
volume volume

Từ hán việt: 【nhất thời】

Đọc nhanh: 一时 (nhất thời). Ý nghĩa là: tạm thời; nhất thời; chốc lát, trong chốc lát; trong một lúc, lúc thì...lúc thì. Ví dụ : - 这是一时的现象。 Đây chỉ là hiện tượng tạm thời.. - 这是一时的困难。 Đây chỉ là khó khăn nhất thời.. - 我一时想不起他是谁。 Tôi nhất thời không nhớ anh ta là ai.

Ý Nghĩa của "一时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

一时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạm thời; nhất thời; chốc lát

短时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一时 yīshí de 现象 xiànxiàng

    - Đây chỉ là hiện tượng tạm thời.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一时 yīshí de 困难 kùnnán

    - Đây chỉ là khó khăn nhất thời.

一时 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trong chốc lát; trong một lúc

临时,暂时

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一时 yīshí 想不起 xiǎngbùqǐ shì shuí

    - Tôi nhất thời không nhớ anh ta là ai.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 高兴 gāoxīng xiě le 两首 liǎngshǒu shī

    - Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.

✪ 2. lúc thì...lúc thì

叠用,跟''时而''相同 (疊用,跟''時而''相同)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一时 yīshí 记得 jìde 一时 yīshí 忘记 wàngjì

    - Tôi lúc thì nhớ, lúc lại quên.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 一时 yīshí lěng 一时 yīshí

    - Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一时

✪ 1. 一时 + 的 + Danh từ

"一时" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 只是 zhǐshì 一时 yīshí de 决定 juédìng

    - Đó chỉ là quyết định nhất thời của anh ấy.

  • volume

    - 一时 yīshí de 困难 kùnnán bìng 可怕 kěpà

    - Khó khăn nhất thời không đáng sợ.

✪ 2. 一时 + Động từ/ Tính từ

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 一时 yīshí 不会 búhuì 改变 gǎibiàn

    - Vấn đề này sẽ không thể lập tức thay đổi.

  • volume

    - 这个 zhègè 决定 juédìng 一时 yīshí 难以 nányǐ 做出 zuòchū

    - Quyết định này khó có thể đưa ra ngay lập tức.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一时

  • volume volume

    - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 心中 xīnzhōng 顿时 dùnshí 躁动 zàodòng 起来 qǐlai 坐立不安 zuòlìbùān

    - vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí 之后 zhīhòu 我们 wǒmen 离开 líkāi le

    - Một tiếng sau, chúng tôi sẽ rời đi,

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng 辉煌 huīhuáng 一时 yīshí

    - Khâu Từ từng huy hoàng một thời.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • volume volume

    - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • volume volume

    - 一到 yídào 下班 xiàbān de 时候 shíhou 这条 zhètiáo jiù 变成 biànchéng le 人们 rénmen de 海洋 hǎiyáng

    - Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao