Đọc nhanh: 频繁 (tần phồn). Ý nghĩa là: gia tăng; dày đặc; nhiều lần; tới tấp; thường xuyên. Ví dụ : - 他频繁地给我打电话。 Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.. - 她频繁地更换工作。 Cô ấy thường xuyên nhảy việc.. - 交通事故日益频繁。 Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
频繁 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia tăng; dày đặc; nhiều lần; tới tấp; thường xuyên
在一段时间里发生的次数很多
- 他 频繁 地 给 我 打电话
- Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.
- 她 频繁 地 更换 工作
- Cô ấy thường xuyên nhảy việc.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 频繁
✪ 1. 频繁 + 地 + Động từ
trợ từ kết cấu "地"
- 他们 频繁 地 更换 职位
- Họ thường xuyên đổi việc.
- 这 类 问题 频繁 发生
- Các vấn đề loại này thường xuyên xảy ra.
✪ 2. 日益/ 越来越 + 频繁
ngày càng nhiều/ gia tăng
- 投诉 情况 越来越 频繁
- Tình trạng khiếu nại ngày càng nhiều.
- 交通拥堵 日益频繁
- Tình trạng tắc đường ngày càng gia tăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频繁
- 战事 频繁
- chiến sự thường xuyên xảy ra.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 投诉 情况 越来越 频繁
- Tình trạng khiếu nại ngày càng nhiều.
- 我们 酬酢 很 频繁
- Chúng tôi giao lưu rất thường xuyên.
- 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
- 他 频繁 地 更换 工作
- Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.
- 他们 频繁 地 更换 职位
- Họ thường xuyên đổi việc.
- 他 频繁 地 给 我 打电话
- Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
繁›
频›