反复 fǎnfù
volume volume

Từ hán việt: 【phản phục】

Đọc nhanh: 反复 (phản phục). Ý nghĩa là: lật lọng; thất thường; hay thay đổi; nuốt lời; nuốt lời hứa; không giữ lời hứa, lặp lại; tái phát; tái diễn , nhiều lần; lặp đi lặp lại; trở đi trở lại; hết lần này đến lần khác. Ví dụ : - 他反复无常让人烦恼。 Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.. - 我讲话是算数的决不反复。 Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.. - 他的病情总是反复。 Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.

Ý Nghĩa của "反复" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

反复 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lật lọng; thất thường; hay thay đổi; nuốt lời; nuốt lời hứa; không giữ lời hứa

颠过来倒过去; 翻悔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反复无常 fǎnfùwúcháng ràng rén 烦恼 fánnǎo

    - Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.

  • volume volume

    - 讲话 jiǎnghuà shì 算数 suànshù de 决不 juébù 反复 fǎnfù

    - Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.

✪ 2. lặp lại; tái phát; tái diễn

多次出现(多用于不好的情况)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 总是 zǒngshì 反复 fǎnfù

    - Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.

  • volume volume

    - 问题 wèntí zài 会议 huìyì zhōng 反复 fǎnfù 出现 chūxiàn

    - Vấn đề xuất hiện nhiều lần trong cuộc họp.

反复 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều lần; lặp đi lặp lại; trở đi trở lại; hết lần này đến lần khác

一遍又一遍; 多次重复

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.

  • volume volume

    - zhè 首歌 shǒugē 反复 fǎnfù tīng

    - Bài hát này tôi đã nghe đi nghe lại.

反复 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự lặp lại; tái phát( bệnh)

重复出现的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng yǒu 反复 fǎnfù

    - Bệnh tình của anh ấy có tái phát.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 避免 bìmiǎn 反复 fǎnfù

    - Chúng ta cần tránh sự lặp lại.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反复

✪ 1. 反复无常

miêu tả các tình huống hoặc trạng thái không ổn định và thay đổi liên tục

Ví dụ:
  • volume

    - 天气 tiānqì 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - Thời tiết thay đổi thất thường.

  • volume

    - de 脾气 píqi 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - Tính khí của anh ấy thất thường.

✪ 2. 反复(+地)+V(说/做/写/强调/表示/背诵/揉按/训练/变化)

nhiều lần làm gì đó; lặp đi lặp lại hành động gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 老师 lǎoshī 反复 fǎnfù 强调 qiángdiào 重点 zhòngdiǎn

    - Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.

  • volume

    - 反复 fǎnfù zuò 同一个 tóngyígè 动作 dòngzuò

    - Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.

  • volume

    - 天气 tiānqì 反复 fǎnfù 变化 biànhuà

    - Thời tiết thay đổi liên tục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 出现/有/避免+反复

sự thay đổi, xuất hiện hoặc tránh việc thay đổi liên tục

Ví dụ:
  • volume

    - 病情 bìngqíng 出现 chūxiàn 反复 fǎnfù

    - Tình trạng bệnh xuất hiện sự tái phát.

  • volume

    - de 态度 tàidù yǒu 反复 fǎnfù

    - Thái độ của anh ấy có thay đổi.

So sánh, Phân biệt 反复 với từ khác

✪ 1. 重复 vs 反复

Giải thích:

- "反复" là phó từ, có thể làm trạng ngữ, "重复" chỉ có cách sử dụng của động từ.
- "反复" còn là danh từ, có lúc còn có ý nghĩa tình huống xảy ra hoặc xuất hiện trùng lặp.
"重复" không có ý nghĩa này.
- "重复" có thể dùng trong câu cầu khiến, "反复" không thể dùng trong câu cầu khiến.

✪ 2. 反复 vs 再三

Giải thích:

Giống:
- "反复" và "再三" là những từ đồng nghĩa, đều là trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "再三" có thể làm bổ ngữ, "反复" nhấn mạnh sự lặp lại của động tác, thường tu sức cho động từ chỉ động tác khi đối thoại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反复

  • volume volume

    - 反复无常 fǎnfùwúcháng ràng rén 烦恼 fánnǎo

    - Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 折腾 zhēténg 自己 zìjǐ de 头发 tóufà

    - Anh ấy dày vò mái tóc của mình.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 听到 tīngdào 同样 tóngyàng de 抱怨 bàoyuàn 难道 nándào 不烦 bùfán ma

    - Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?

  • volume volume

    - de 病情 bìngqíng 总是 zǒngshì 反复 fǎnfù

    - Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.

  • volume volume

    - de 脾气 píqi 反复无常 fǎnfùwúcháng

    - Tính khí của anh ấy thất thường.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù zuò 同一个 tóngyígè 动作 dòngzuò

    - Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 记号 jìhào 通常 tōngcháng yǒu 两个 liǎnggè 竖直 shùzhí de 附点 fùdiǎn 组成 zǔchéng de 记号 jìhào 指示 zhǐshì yīng 重复 chóngfù de 节段 jiéduàn

    - Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.

  • volume volume

    - de bìng 虽然 suīrán hǎo le yào 防止 fángzhǐ 反复 fǎnfù

    - Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao