Đọc nhanh: 反复 (phản phục). Ý nghĩa là: lật lọng; thất thường; hay thay đổi; nuốt lời; nuốt lời hứa; không giữ lời hứa, lặp lại; tái phát; tái diễn , nhiều lần; lặp đi lặp lại; trở đi trở lại; hết lần này đến lần khác. Ví dụ : - 他反复无常,让人烦恼。 Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.. - 我讲话是算数的, 决不反复。 Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.. - 他的病情总是反复。 Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.
反复 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lật lọng; thất thường; hay thay đổi; nuốt lời; nuốt lời hứa; không giữ lời hứa
颠过来倒过去; 翻悔
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 我 讲话 是 算数 的 , 决不 反复
- Tôi nói là làm, quyết không thay đổi.
✪ 2. lặp lại; tái phát; tái diễn
多次出现(多用于不好的情况)
- 他 的 病情 总是 反复
- Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.
- 问题 在 会议 中 反复 出现
- Vấn đề xuất hiện nhiều lần trong cuộc họp.
反复 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lần; lặp đi lặp lại; trở đi trở lại; hết lần này đến lần khác
一遍又一遍; 多次重复
- 她 反复 读 那本书
- Cô ấy đọc đi đọc lại cuốn sách đó.
- 这 首歌 我 反复 听
- Bài hát này tôi đã nghe đi nghe lại.
反复 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự lặp lại; tái phát( bệnh)
重复出现的情况
- 他 的 病情 有 反复
- Bệnh tình của anh ấy có tái phát.
- 我们 要 避免 反复
- Chúng ta cần tránh sự lặp lại.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反复
✪ 1. 反复无常
miêu tả các tình huống hoặc trạng thái không ổn định và thay đổi liên tục
- 天气 反复无常
- Thời tiết thay đổi thất thường.
- 他 的 脾气 反复无常
- Tính khí của anh ấy thất thường.
✪ 2. 反复(+地)+V(说/做/写/强调/表示/背诵/揉按/训练/变化)
nhiều lần làm gì đó; lặp đi lặp lại hành động gì đó
- 老师 反复 地 强调 重点
- Giáo viên nhấn mạnh đi nhấn mạnh lại điều quan trọng.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
- 天气 反复 变化
- Thời tiết thay đổi liên tục.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 出现/有/避免+反复
sự thay đổi, xuất hiện hoặc tránh việc thay đổi liên tục
- 病情 出现 反复
- Tình trạng bệnh xuất hiện sự tái phát.
- 他 的 态度 有 反复
- Thái độ của anh ấy có thay đổi.
So sánh, Phân biệt 反复 với từ khác
✪ 1. 重复 vs 反复
- "反复" là phó từ, có thể làm trạng ngữ, "重复" chỉ có cách sử dụng của động từ.
- "反复" còn là danh từ, có lúc còn có ý nghĩa tình huống xảy ra hoặc xuất hiện trùng lặp.
"重复" không có ý nghĩa này.
- "重复" có thể dùng trong câu cầu khiến, "反复" không thể dùng trong câu cầu khiến.
✪ 2. 反复 vs 再三
Giống:
- "反复" và "再三" là những từ đồng nghĩa, đều là trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "再三" có thể làm bổ ngữ, "反复" nhấn mạnh sự lặp lại của động tác, thường tu sức cho động từ chỉ động tác khi đối thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反复
- 他 反复无常 , 让 人 烦恼
- Anh ta thay đổi thất thường, khiến người khác phiền lòng.
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 他 的 病情 总是 反复
- Bệnh tình của anh ấy cứ tái phát mãi.
- 他 的 脾气 反复无常
- Tính khí của anh ấy thất thường.
- 他 反复 地 做 同一个 动作
- Anh ta lặp đi lặp lại cùng một động tác.
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 你 的 病 虽然 好 了 , 可 要 防止 反复
- Bệnh của cậu tuy đã khỏi rồi, nhưng phải ngăn ngừa bệnh tái phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
复›