Đọc nhanh: 屡次 (lũ thứ). Ý nghĩa là: nhiều lần; liên tiếp; hết lần này đến lần khác. Ví dụ : - 屡次三番。 ba lần bảy lượt.. - 他们屡次创造新纪录。 bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
屡次 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều lần; liên tiếp; hết lần này đến lần khác
一次又一次
- 屡次三番
- ba lần bảy lượt.
- 他们 屡次 创造 新纪录
- bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
So sánh, Phân biệt 屡次 với từ khác
✪ 1. 屡次 vs 多次
"屡次" nhấn mạnh rằng hành động thường xuyên xảy ra và "多次" có nghĩa là hành động xảy ra nhiều lần thường được sử dụng trong văn nói.
✪ 2. 屡次 vs 再三
Giống:
- "一再" và "再三" là những từ đồng nghĩa, đều là trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "再三" có thể làm bổ ngữ, "屡次" nhấn mạnh số lần lặp lại nhiều, thường tu sức cho động từ chỉ hành vi động tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡次
- 屡次三番
- ba lần bảy lượt.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 屡次 侵占 我 的 闲暇 时间 我 很 反感
- Tôi cảm thấy rất khó chịu vì lần lượt xâm chiếm thời gian rảnh của tôi.
- 上次 你 买 的 书 怎么样 ?
- Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?
- 他们 屡次 创造 新纪录
- bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屡›
次›