屡次 lǚcì
volume volume

Từ hán việt: 【lũ thứ】

Đọc nhanh: 屡次 (lũ thứ). Ý nghĩa là: nhiều lần; liên tiếp; hết lần này đến lần khác. Ví dụ : - 屡次三番。 ba lần bảy lượt.. - 他们屡次创造新纪录。 bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.

Ý Nghĩa của "屡次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

屡次 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhiều lần; liên tiếp; hết lần này đến lần khác

一次又一次

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屡次三番 lǚcìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 屡次 lǚcì 创造 chuàngzào 新纪录 xīnjìlù

    - bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.

So sánh, Phân biệt 屡次 với từ khác

✪ 1. 屡次 vs 多次

Giải thích:

"屡次" nhấn mạnh rằng hành động thường xuyên xảy ra và "多次" có nghĩa là hành động xảy ra nhiều lần thường được sử dụng trong văn nói.

✪ 2. 屡次 vs 再三

Giải thích:

Giống:
- "一再" và "再三" là những từ đồng nghĩa, đều là trạng từ và bổ nghĩa cho động từ.
Khác:
- "再三" có thể làm bổ ngữ, "屡次" nhấn mạnh số lần lặp lại nhiều, thường tu sức cho động từ chỉ hành vi động tác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屡次

  • volume volume

    - 屡次三番 lǚcìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 入狱 rùyù 之后 zhīhòu 丧失 sàngshī le 探视权 tànshìquán

    - Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 负责 fùzé 人员 rényuán 屡次 lǚcì 声言 shēngyán 店内 diànnèi 无假货 wújiǎhuò

    - Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.

  • volume volume

    - 屡次 lǚcì 侵占 qīnzhàn de 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān hěn 反感 fǎngǎn

    - Tôi cảm thấy rất khó chịu vì lần lượt xâm chiếm thời gian rảnh của tôi.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì mǎi de shū 怎么样 zěnmeyàng

    - Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?

  • volume volume

    - 他们 tāmen 屡次 lǚcì 创造 chuàngzào 新纪录 xīnjìlù

    - bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • volume volume

    - 一次 yīcì 愉快 yúkuài de 旅行 lǚxíng

    - Chuyến du lịch đáng nhớ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+9 nét)
    • Pinyin: Jù , Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノ丶ノ一丨ノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SFDV (尸火木女)
    • Bảng mã:U+5C61
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao