天天 tiāntiān
volume volume

Từ hán việt: 【thiên thiên】

Đọc nhanh: 天天 (thiên thiên). Ý nghĩa là: mỗi ngày; hàng ngày; ngày ngày. Ví dụ : - 我们天天学习中文。 Chúng tôi học tiếng Trung mỗi ngày.. - 我天天都看新闻。 Tôi xem tin tức mỗi ngày.. - 孩子们天天都上学。 Bọn trẻ đi học mỗi ngày.

Ý Nghĩa của "天天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

天天 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mỗi ngày; hàng ngày; ngày ngày

每天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 天天 tiāntiān 学习 xuéxí 中文 zhōngwén

    - Chúng tôi học tiếng Trung mỗi ngày.

  • volume volume

    - 天天 tiāntiān dōu kàn 新闻 xīnwén

    - Tôi xem tin tức mỗi ngày.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 天天 tiāntiān dōu 上学 shàngxué

    - Bọn trẻ đi học mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 天天

✪ 1. Chủ ngữ + 天天都 + Động từ ...

Ví dụ:
  • volume

    - 天天 tiāntiān dōu 加班 jiābān dào hěn wǎn

    - Anh ấy ngày nào cũng tăng ca đến muộn.

  • volume

    - 天天 tiāntiān dōu 练习 liànxí 弹钢琴 dàngāngqín

    - Cô ấy luyện tập chơi piano mỗi ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天天

  • volume volume

    - 鼓乐喧天 gǔlèxuāntiān

    - nhạc trống vang trời

  • volume volume

    - 一天 yìtiān zài 加油站 jiāyóuzhàn 加油 jiāyóu

    - Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 不定 bùdìng yào wèn 多少 duōshǎo huí

    - một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần

  • volume volume

    - 一个 yígè 星期 xīngqī 共有 gòngyǒu 七天 qītiān

    - Một tuần có bảy ngày.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì jiù 肝儿 gānér chàn

    - vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān hòu jiù 纽约 niǔyuē

    - Một ngày sau đến New York.

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • volume volume

    - 一天 yìtiān 我会 wǒhuì 那座 nàzuò shān

    - Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao