Đọc nhanh: 天天 (thiên thiên). Ý nghĩa là: mỗi ngày; hàng ngày; ngày ngày. Ví dụ : - 我们天天学习中文。 Chúng tôi học tiếng Trung mỗi ngày.. - 我天天都看新闻。 Tôi xem tin tức mỗi ngày.. - 孩子们天天都上学。 Bọn trẻ đi học mỗi ngày.
天天 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi ngày; hàng ngày; ngày ngày
每天
- 我们 天天 学习 中文
- Chúng tôi học tiếng Trung mỗi ngày.
- 我 天天 都 看 新闻
- Tôi xem tin tức mỗi ngày.
- 孩子 们 天天 都 上学
- Bọn trẻ đi học mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 天天
✪ 1. Chủ ngữ + 天天都 + Động từ ...
- 他 天天 都 加班 到 很 晚
- Anh ấy ngày nào cũng tăng ca đến muộn.
- 她 天天 都 练习 弹钢琴
- Cô ấy luyện tập chơi piano mỗi ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天天
- 鼓乐喧天
- nhạc trống vang trời
- 一天 , 他 在 加油站 加油
- Một ngày nọ, anh đang đổ xăng tại một trạm xăng.
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一天 后 就 达 纽约
- Một ngày sau đến New York.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›