Đọc nhanh: 终日 (chung nhật). Ý nghĩa là: suốt ngày; cả ngày; trọn ngày. Ví dụ : - 奔走终日,苦不堪言。 bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.. - 参观展览的人终日不断。 người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
终日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suốt ngày; cả ngày; trọn ngày
从早到晚;整天
- 奔走 终日 , 苦不堪言
- bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.
- 参观 展览 的 人 终日 不断
- người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 终日
- 终日 劳碌
- suốt ngày vất vả.
- 盘桓 终日
- quanh quẩn hết ngày.
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 终日 浪荡
- suốt ngày lang thang.
- 惶惶不可终日
- khiếp sợ vô cùng; không thể chịu đựng nổi dù chỉ một ngày
- 他 终日 出差 很 辛苦
- Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.
- 凯旋 的 日子 终于 来 了
- Ngày chiến thắng cuối cùng đã đến.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
终›