不常 bù cháng
volume volume

Từ hán việt: 【bất thường】

Đọc nhanh: 不常 (bất thường). Ý nghĩa là: ít khi; không thường. Ví dụ : - 他不常去健身房。 Anh ấy không thường đi đến phòng gym.. - 她不常看电影。 Cô ấy ít khi xem phim.. - 他们不常见面。 Họ không thường gặp nhau.

Ý Nghĩa của "不常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不常 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ít khi; không thường

很少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不常去 bùchángqù 健身房 jiànshēnfáng

    - Anh ấy không thường đi đến phòng gym.

  • volume volume

    - 不常 bùcháng kàn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy ít khi xem phim.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 常见 chángjiàn miàn

    - Họ không thường gặp nhau.

  • volume volume

    - 不常 bùcháng 喝酒 hējiǔ

    - Tôi không thường uống rượu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不常

✪ 1. Chủ ngữ + 不常 + Động từ + Tân ngữ

chủ thể không thường/ ít khi làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi men 不常 bùcháng 吃快餐 chīkuàicān

    - Bọn trẻ ít khi ăn đồ ăn nhanh.

  • volume

    - 爸爸 bàba cháng 出差 chūchāi

    - Bố không thường đi công tác.

✪ 2. Chủ ngữ + 不常 + Tính từ + Động từ

chủ thể không thường/ ít khi như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 不常 bùcháng 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Anh ấy ít khi học hành chăm chỉ.

  • volume

    - 我们 wǒmen cháng 早起 zǎoqǐ

    - Chúng tôi ít khi dậy sớm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不常

  • volume volume

    - 不依 bùyī 故常 gùcháng

    - không theo lệ cũ

  • volume volume

    - 不常去 bùchángqù 健身房 jiànshēnfáng

    - Anh ấy không thường đi đến phòng gym.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zuì 严峻 yánjùn de 考验 kǎoyàn 常常 chángcháng zài 逆境 nìjìng 之中 zhīzhōng ér zài 成功 chénggōng 之后 zhīhòu

    - Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 聪明 cōngming 而且 érqiě 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Anh ấy không chỉ thông minh mà còn rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 天气 tiānqì zhēn 正常 zhèngcháng

    - Thời tiết hôm nay thật không bình thường.

  • volume volume

    - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 这样 zhèyàng 一个 yígè rén 喜怒无常 xǐnùwúcháng 朝令夕改 zhāolìngxīgǎi 说话 shuōhuà 不算数 bùsuànshù

    - Anh ấy là một người như vậy, tính tình thất thường, thay đổi từng ngày, nói lời không giữ lấy lời

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao