Đọc nhanh: 每次 (mỗi thứ). Ý nghĩa là: mỗi lần. Ví dụ : - 每次你在乎 Mỗi khi bạn quan tâm
每次 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỗi lần
every time
- 每次 你 在乎
- Mỗi khi bạn quan tâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每次
- 他 珍惜 每 一次 机会
- Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 他 每周 去 一次 桑拿
- Anh ấy đi xông hơi một lần mỗi tuần.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 他 每次 作业 都 是 临时 抱佛脚
- Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.
- 他们 决定 每个 月 去 撮 一次 饭
- Họ quyết định mỗi tháng đi ăn nhà hàng một lần.
- 世界杯 每 四年 举行 一次
- World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.
- 不能 每次 都 叫 我 出钱 嘛
- Không phải lúc nào tôi cũng phải trả tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
每›