每次 měi cì
volume volume

Từ hán việt: 【mỗi thứ】

Đọc nhanh: 每次 (mỗi thứ). Ý nghĩa là: mỗi lần. Ví dụ : - 每次你在乎 Mỗi khi bạn quan tâm

Ý Nghĩa của "每次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

每次 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mỗi lần

every time

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每次 měicì 在乎 zàihu

    - Mỗi khi bạn quan tâm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每次

  • volume volume

    - 珍惜 zhēnxī měi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu 开支 kāizhī 一次 yīcì 工资 gōngzī

    - Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu 一次 yīcì 桑拿 sāngná

    - Anh ấy đi xông hơi một lần mỗi tuần.

  • volume volume

    - 每次 měicì mǎi 汽油 qìyóu dōu zài 报销 bàoxiāo 帐目 zhàngmù shàng

    - Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.

  • volume volume

    - 每次 měicì 作业 zuòyè dōu shì 临时 línshí 抱佛脚 bàofójiǎo

    - Anh ấy luôn để bài tập đến sát giờ mới làm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 每个 měigè yuè cuō 一次 yīcì fàn

    - Họ quyết định mỗi tháng đi ăn nhà hàng một lần.

  • volume volume

    - 世界杯 shìjièbēi měi 四年 sìnián 举行 jǔxíng 一次 yīcì

    - World Cup được tổ chức mỗi bốn năm một lần.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 每次 měicì dōu jiào 出钱 chūqián ma

    - Không phải lúc nào tôi cũng phải trả tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+2 nét)
    • Pinyin: Měi , Mèi
    • Âm hán việt: Mai , Môi , Mỗi
    • Nét bút:ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OWYI (人田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao