时常 shícháng
volume volume

Từ hán việt: 【thì thường】

Đọc nhanh: 时常 (thì thường). Ý nghĩa là: hay; thường xuyên; thường thường. Ví dụ : - 我时常去公园散步。 Tôi thường xuyên đi dạo ở công viên.. - 我们时常见面聊天。 Chúng tôi thường gặp nhau nói chuyện.. - 她时常给我发信息。 Cô ấy thường nhắn tin cho tôi.

Ý Nghĩa của "时常" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

时常 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hay; thường xuyên; thường thường

常常; 经常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时常 shícháng 公园 gōngyuán 散步 sànbù

    - Tôi thường xuyên đi dạo ở công viên.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 时常 shícháng 见面 jiànmiàn 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi thường gặp nhau nói chuyện.

  • volume volume

    - 时常 shícháng 给我发 gěiwǒfā 信息 xìnxī

    - Cô ấy thường nhắn tin cho tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时常

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou 经常 jīngcháng 挨打 áidǎ

    - Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.

  • volume volume

    - 两口子 liǎngkǒuzi 时常 shícháng 拌嘴 bànzuǐ

    - hai vợ chồng thường hay cãi nhau

  • volume volume

    - 他们 tāmen 时常 shícháng 相互 xiānghù 应酬 yìngchóu

    - Họ thường xuyên giao lưu với nhau.

  • volume volume

    - 临时 línshí 借用 jièyòng de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.

  • volume volume

    - 交卸 jiāoxiè shí 非常 fēicháng 谨慎 jǐnshèn

    - Anh ấy bàn giao rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 休假 xiūjià shí 常常 chángcháng 登山 dēngshān

    - Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分手时 fēnshǒushí 非常 fēicháng 伤感 shānggǎn

    - Họ rất buồn khi nói lời chia ly.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao