Đọc nhanh: 时常 (thì thường). Ý nghĩa là: hay; thường xuyên; thường thường. Ví dụ : - 我时常去公园散步。 Tôi thường xuyên đi dạo ở công viên.. - 我们时常见面聊天。 Chúng tôi thường gặp nhau nói chuyện.. - 她时常给我发信息。 Cô ấy thường nhắn tin cho tôi.
时常 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hay; thường xuyên; thường thường
常常; 经常
- 我 时常 去 公园 散步
- Tôi thường xuyên đi dạo ở công viên.
- 我们 时常 见面 聊天
- Chúng tôi thường gặp nhau nói chuyện.
- 她 时常 给我发 信息
- Cô ấy thường nhắn tin cho tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时常
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 他们 时常 相互 应酬
- Họ thường xuyên giao lưu với nhau.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 他 交卸 时 非常 谨慎
- Anh ấy bàn giao rất cẩn thận.
- 他 休假 时 常常 去 登山
- Anh ấy thường đi leo núi khi nghỉ phép.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
时›
Thường Thường, Luôn Luôn
Mỗi Khi, Mỗi Lần, Động
Đôi Khi, Thỉnh Thoảng
Thường Xuyên
Thường Thường
Thỉnh Thoảng / Thỉnh Thoảng
Thường Thường
vô cớ; khi không; không lí do; không duyên không cớbỗng dưng; dưng không
mỗi ngày; hằng ngày
1. Chốc Chốc