Đọc nhanh: 照常 (chiếu thường). Ý nghĩa là: như thường; như thường lệ, như thường; như bình thường; như thường lệ. Ví dụ : - 一切照常运作。 Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.. - 凡事照常进行。 Mọi việc vẫn tiếp tục như thường lệ.. - 其他照常营业。 Các dịch vụ khác vẫn hoạt động như bình thường.
照常 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như thường; như thường lệ
跟平常一样
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 凡事 照常进行
- Mọi việc vẫn tiếp tục như thường lệ.
- 其他 照常营业
- Các dịch vụ khác vẫn hoạt động như bình thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
照常 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như thường; như bình thường; như thường lệ
表示情况继续不变
- 今天 的 课程 照常上课
- Lớp học hôm nay vẫn diễn ra như thường lệ.
- 工作 时间 照常 安排
- Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.
- 放假 期间 , 医院 照常 运作
- Trong kỳ nghỉ, bệnh viện vẫn hoạt động như thường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 照常
✪ 1. 照常 + Động từ
- 节假日 的 活动 照常进行
- Các hoạt động trong ngày lễ vẫn diễn ra như bình thường.
- 班车 照常 发车
- Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照常
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 班车 照常 发车
- Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.
- 工作 时间 照常 安排
- Thời gian làm việc được sắp xếp như thường lệ.
- 今天 的 课程 照常上课
- Lớp học hôm nay vẫn diễn ra như thường lệ.
- 一切 照常 运作
- Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.
- 老师 对 学生 非常 关照
- Giáo viên rất quan tâm đến học sinh.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 放假 期间 , 医院 照常 运作
- Trong kỳ nghỉ, bệnh viện vẫn hoạt động như thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
照›