整天 zhěng tiān
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh thiên】

Đọc nhanh: 整天 (chỉnh thiên). Ý nghĩa là: cả ngày; suốt ngày. Ví dụ : - 他一整天都在家玩游戏。 Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.. - 工作太累了睡了一整天。 Làm việc mệt mỏi quá ngủ cả ngày trời.. - 你不好好儿复习整天呆在家里干什么? Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?

Ý Nghĩa của "整天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

整天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cả ngày; suốt ngày

全天,从早到晚。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一整天 yīzhěngtiān dōu 在家 zàijiā 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy cả ngày chỉ ở nhà chơi game.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 太累 tàilèi le shuì le 一整天 yīzhěngtiān

    - Làm việc mệt mỏi quá ngủ cả ngày trời.

  • volume volume

    - 好好儿 hǎohǎoér 复习 fùxí 整天 zhěngtiān dāi zài 家里 jiālǐ 干什么 gànshénme

    - Không chăm chỉ ôn bài, cả ngày ngồi trong nhà làm gì?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 整天 với từ khác

✪ 1. 成天 vs 整天

Giải thích:

"成天" là phó từ, không thể được từ chỉ số lượng bổ nghĩa ; "整天" là danh từ, có thể được từ chỉ số lượng bổ nghĩa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整天

  • volume volume

    - xià le 一整天 yīzhěngtiān

    - Trời mưa cả ngày.

  • volume volume

    - 一整天 yīzhěngtiān 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo de 累坏 lèihuài le

    - Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.

  • volume volume

    - 整天 zhěngtiān zài 田里 tiánlǐ 工作 gōngzuò 面目 miànmù 黎黑 líhēi

    - Anh ấy làm việc cả ngày trong đồng, mặt mũi đen xì.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi le 一整天 yīzhěngtiān de 笔试 bǐshì

    - Anh ấy đã chuẩn bị cả ngày cho bài thi viết.

  • volume volume

    - 劳累 láolèi le 一整天 yīzhěngtiān

    - Anh ấy mệt mỏi cả ngày rồi.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 整天 zhěngtiān zài 一起 yìqǐ 鬼混 guǐhùn

    - hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen le 一整天 yīzhěngtiān 麻将 májiāng

    - Họ đã chơi mạt chược cả ngày.

  • volume volume

    - zài 网吧 wǎngbā wán le 一整天 yīzhěngtiān

    - Anh ấy chơi cả ngày ở quán net.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao