Đọc nhanh: 不时 (bất thì). Ý nghĩa là: thỉnh thoảng; lâu lâu; chốc chốc, bất cứ khi nào; bất cứ lúc nào. Ví dụ : - 他不时向窗外探望。 Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.. - 她不时会给我发消息。 Cô ấy thỉnh thoảng sẽ gửi tin nhắn cho tôi.. - 他们不时停下来休息。 Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.
不时 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thỉnh thoảng; lâu lâu; chốc chốc
时时;常常
- 他 不时 向 窗外 探望
- Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.
- 她 不 时会 给我发 消息
- Cô ấy thỉnh thoảng sẽ gửi tin nhắn cho tôi.
- 他们 不时 停下来 休息
- Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bất cứ khi nào; bất cứ lúc nào
随时;不定什么时候
- 你 不 时会 遇到 他
- Bạn có thể gặp anh ấy bất cứ lúc nào
- 火警 不 时会 响起
- Chuông báo cháy có thể reo bất cứ khi nào.
- 邮件 不 时会 送到
- Thư có thể được gửi đến bất cứ lúc nào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不时 với từ khác
✪ 1. 不时 vs 经常
Giống:
- Cả "不时" và "经常" đều được sử dụng để nhấn mạnh tần suất của một hành động hoặc tình huống.
Khác:
- "不时" được sử dụng để nhấn mạnh rằng hành động hoặc tình huống xảy ra không liên tục, không định kỳ và không theo một lịch trình cụ thể.
Trong khi đó, "经常" được sử dụng để nhấn mạnh rằng hành động đó xảy ra nhiều lần, lặp đi lặp lại và có thể theo một lịch trình cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不时
- 上课时 不要 说话
- Lúc lên lớp đừng nói chuyện.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 下雨 几个 小时 还 不停
- Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
时›