不时 bùshí
volume volume

Từ hán việt: 【bất thì】

Đọc nhanh: 不时 (bất thì). Ý nghĩa là: thỉnh thoảng; lâu lâu; chốc chốc, bất cứ khi nào; bất cứ lúc nào. Ví dụ : - 他不时向窗外探望。 Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.. - 她不时会给我发消息。 Cô ấy thỉnh thoảng sẽ gửi tin nhắn cho tôi.. - 他们不时停下来休息。 Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.

Ý Nghĩa của "不时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

不时 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thỉnh thoảng; lâu lâu; chốc chốc

时时;常常

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不时 bùshí xiàng 窗外 chuāngwài 探望 tànwàng

    - Anh ấy chốc chốc nhìn ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 时会 shíhuì 给我发 gěiwǒfā 消息 xiāoxi

    - Cô ấy thỉnh thoảng sẽ gửi tin nhắn cho tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不时 bùshí 停下来 tíngxiàlai 休息 xiūxī

    - Họ thỉnh thoảng dừng lại nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. bất cứ khi nào; bất cứ lúc nào

随时;不定什么时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时会 shíhuì 遇到 yùdào

    - Bạn có thể gặp anh ấy bất cứ lúc nào

  • volume volume

    - 火警 huǒjǐng 时会 shíhuì 响起 xiǎngqǐ

    - Chuông báo cháy có thể reo bất cứ khi nào.

  • volume volume

    - 邮件 yóujiàn 时会 shíhuì 送到 sòngdào

    - Thư có thể được gửi đến bất cứ lúc nào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 不时 với từ khác

✪ 1. 不时 vs 经常

Giải thích:

Giống:
- Cả "不时" và "经常" đều được sử dụng để nhấn mạnh tần suất của một hành động hoặc tình huống.
Khác:
- "不时" được sử dụng để nhấn mạnh rằng hành động hoặc tình huống xảy ra không liên tục, không định kỳ và không theo một lịch trình cụ thể.
Trong khi đó, "经常" được sử dụng để nhấn mạnh rằng hành động đó xảy ra nhiều lần, lặp đi lặp lại và có thể theo một lịch trình cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不时

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 说话 shuōhuà

    - Lúc lên lớp đừng nói chuyện.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng de 意见 yìjiàn 暂时 zànshí 保留 bǎoliú 下次 xiàcì zài 讨论 tǎolùn

    - Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp

  • volume volume

    - 上课时 shàngkèshí 不要 búyào 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 用不着 yòngbuzháo

    - Tạm thời chưa dùng đến.

  • volume volume

    - 一个 yígè 小时 xiǎoshí 肯定 kěndìng 考不完 kǎobùwán

    - Một tiếng nhất định thi không xong.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí hái 不停 bùtíng

    - Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.

  • volume volume

    - 一到 yídào 饭口 fànkǒu 时间 shíjiān 饭馆 fànguǎn 顾客 gùkè 络绎不绝 luòyìbùjué

    - vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao