Đọc nhanh: 频频 (tần tần). Ý nghĩa là: Thường xuyên; chốc chốc. Ví dụ : - 他频频向上司逢迎拍马,想要获得升官的终南捷径。 Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.. - 小草在微风下频频点头。 Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
频频 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thường xuyên; chốc chốc
【词目】频频
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频频
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
- 他 频频 来 找 我
- Anh ấy liên tục đến tìm tôi.
- 体育频道 在 播放 比赛
- Kênh thể thao đang phát trận đấu.
- 他 频繁 地 给 我 打电话
- Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
频›