Đọc nhanh: 权且 (quyền thả). Ý nghĩa là: tạm thời; tạm. Ví dụ : - 屋子太小,今晚权且住一宿,明天再想办法。 nhà nhỏ, tối nay tạm nghỉ lại, ngày mai nghĩ cách.
权且 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm thời; tạm
暂且;姑且
- 屋子 太小 , 今晚 权且 住 一宿 , 明天 再 想 办法
- nhà nhỏ, tối nay tạm nghỉ lại, ngày mai nghĩ cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权且
- 专权 误国
- lộng quyền hại nước
- 这 事 权且 这么 处理
- Chuyện này tạm thời xử lý như thế này.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 那 就 权且 这么 决定
- Vậy thì tạm thời quyết định như thế này.
- 且慢 , 听 我 把 话 说完
- khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 屋子 太小 , 今晚 权且 住 一宿 , 明天 再 想 办法
- nhà nhỏ, tối nay tạm nghỉ lại, ngày mai nghĩ cách.
- 且 听 下回分解 ( 章回小说 用语 )
- hãy xem hồi sau sẽ rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
且›
权›