Đọc nhanh: 老是 (lão thị). Ý nghĩa là: luôn luôn; cứ mãi; thường xuyên; lúc nào cũng; hoài. Ví dụ : - 他老是忘记带钥匙。 Anh ấy lúc nào cũng quên mang chìa khóa.. - 妹妹老是弄坏玩具。 Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.. - 这孩子老是哭,也不知道为啥。 Đứa trẻ này cứ khóc suốt, cũng không hiểu lí do gì.
老是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luôn luôn; cứ mãi; thường xuyên; lúc nào cũng; hoài
经常,一直都这样; 说话人常有不满意、抱怨的语气
- 他 老 是 忘记 带 钥匙
- Anh ấy lúc nào cũng quên mang chìa khóa.
- 妹妹 老是 弄坏 玩具
- Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.
- 这 孩子 老是 哭 , 也 不 知道 为啥
- Đứa trẻ này cứ khóc suốt, cũng không hiểu lí do gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 老是
✪ 1. 老是 + Động từ (下雨/说话/想家/…)
diễn tả một hành động, trạng thái thường xuyên, liên tục và lặp đi lặp lại
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 这 天气 怎么 了 老 是 下雨
- Trời này sao mà cứ mưa hoài thế.
- 他 在 课堂 上 老 是 说话
- Anh ta trong lớp thường xuyên nói chuyện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老是
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 习 先生 是 他 的 老板
- Ông Tập là sếp của anh ấy.
- 亮 先生 是 位 好 老师
- Ông Lượng là một giáo viên tốt.
- 乐 先生 是 我 的 老师
- Ông Lạc là thầy giáo của tôi.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
是›
老›