老是 lǎo shì
volume volume

Từ hán việt: 【lão thị】

Đọc nhanh: 老是 (lão thị). Ý nghĩa là: luôn luôn; cứ mãi; thường xuyên; lúc nào cũng; hoài. Ví dụ : - 他老是忘记带钥匙。 Anh ấy lúc nào cũng quên mang chìa khóa.. - 妹妹老是弄坏玩具。 Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.. - 这孩子老是哭也不知道为啥。 Đứa trẻ này cứ khóc suốt, cũng không hiểu lí do gì.

Ý Nghĩa của "老是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

老是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luôn luôn; cứ mãi; thường xuyên; lúc nào cũng; hoài

经常,一直都这样; 说话人常有不满意、抱怨的语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǎo shì 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy lúc nào cũng quên mang chìa khóa.

  • volume volume

    - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 知道 zhīdào 为啥 wèishá

    - Đứa trẻ này cứ khóc suốt, cũng không hiểu lí do gì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 老是

✪ 1. 老是 + Động từ (下雨/说话/想家/…)

diễn tả một hành động, trạng thái thường xuyên, liên tục và lặp đi lặp lại

Ví dụ:
  • volume

    - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • volume

    - zhè 天气 tiānqì 怎么 zěnme le lǎo shì 下雨 xiàyǔ

    - Trời này sao mà cứ mưa hoài thế.

  • volume

    - zài 课堂 kètáng shàng lǎo shì 说话 shuōhuà

    - Anh ta trong lớp thường xuyên nói chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老是

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shì 一个 yígè 名词 míngcí

    - “Thầy giáo” là một danh từ.

  • volume volume

    - 啃老族 kěnlǎozú shì 依靠 yīkào 父母 fùmǔ 生活 shēnghuó

    - “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 老板 lǎobǎn

    - Ông Tập là sếp của anh ấy.

  • volume volume

    - liàng 先生 xiānsheng shì wèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Ông Lượng là một giáo viên tốt.

  • volume volume

    - 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là thầy giáo của tôi.

  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 老话 lǎohuà

    - "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • volume volume

    - wèi de shì ràng 您老 nínlǎo 特地 tèdì pǎo 一趟 yītàng 真是 zhēnshi 罪过 zuìguò

    - vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao