易手 yìshǒu
volume volume

Từ hán việt: 【dị thủ】

Đọc nhanh: 易手 (dị thủ). Ý nghĩa là: thay chủ; đổi chủ (quyền lực, tài sản). Ví dụ : - 他家原先的住宅早已易手他人。 nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.

Ý Nghĩa của "易手" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

易手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay chủ; đổi chủ (quyền lực, tài sản)

(政权、财产等) 更换占有者

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他家 tājiā 原先 yuánxiān de 住宅 zhùzhái 早已 zǎoyǐ 易手 yìshǒu 他人 tārén

    - nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易手

  • volume volume

    - 双手 shuāngshǒu

    - đôi tay.

  • volume volume

    - 一副 yīfù 手套 shǒutào

    - Một đôi găng tay.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 二手货 èrshǒuhuò 交易 jiāoyì

    - Đây là việc mua bán hàng cũ.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 原先 yuánxiān de 住宅 zhùzhái 早已 zǎoyǐ 易手 yìshǒu 他人 tārén

    - nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 一个 yígè 成功 chénggōng de 易趣 yìqù 卖家 màijiā

    - Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.

  • volume volume

    - 顾虚太多 gùxūtàiduō 犹豫不决 yóuyùbùjué jiù 容易 róngyì ràng 机会 jīhuì cóng 手中 shǒuzhōng 溜走 liūzǒu

    - Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay

  • volume volume

    - 切莫 qièmò le 对手 duìshǒu de 实力 shílì

    - Đừng có coi thường sức mạnh của đối thủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao