Đọc nhanh: 易手 (dị thủ). Ý nghĩa là: thay chủ; đổi chủ (quyền lực, tài sản). Ví dụ : - 他家原先的住宅早已易手他人。 nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
易手 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay chủ; đổi chủ (quyền lực, tài sản)
(政权、财产等) 更换占有者
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易手
- 一 双手
- đôi tay.
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 这是 二手货 交易
- Đây là việc mua bán hàng cũ.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 顾虚太多 , 犹豫不决 , 就 容易 让 机会 从 手中 溜走
- Băn khoăn quá nhiều, do dự không quyết sẽ dễ để tuột lỡ cơ hội trên tay
- 切莫 易 了 对手 的 实力
- Đừng có coi thường sức mạnh của đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
易›