Đọc nhanh: 开除 (khai trừ). Ý nghĩa là: đuổi; khai trừ; đuổi ra; đuổi việc; sa thải. Ví dụ : - 公司开除了那个员工。 Công ty đã sa thải nhân viên đó.. - 他因为作弊被开除了。 Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.. - 学校开除了这个学生。 Trường đã khai trừ học sinh này.
开除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi; khai trừ; đuổi ra; đuổi việc; sa thải
机关; 团体; 学校等将成员除名使 退出集体
- 公司 开除 了 那个 员工
- Công ty đã sa thải nhân viên đó.
- 他 因为 作弊 被 开除 了
- Anh ấy bị đuổi việc vì gian lận.
- 学校 开除 了 这个 学生
- Trường đã khai trừ học sinh này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开除
- 他 被 作家协会 开除 了
- Anh ta đã bị trục xuất khỏi hội nhà văn.
- 刨除 不必要 的 开支
- Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.
- 学校 决定 开除 她
- Trường quyết định đuổi cô ấy.
- 公司 开除 了 那个 员工
- Công ty đã sa thải nhân viên đó.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
除›
xoá tên; gạch tên (khỏi danh sách); vòng tênkhai trừ
Đuổi Việc
thải; sa thảikhước từ; từ chối
cách chứcbãi dịchcất chứcbãi chứctước chức
Cách Chức, Miễn Chức, Miễn Nhiệm
khai trừ; gạch tên; loại khỏi danh sách
Cách chức; bãi chức. ☆Tương tự: miễn chức 免職; sỉ chức 褫職; đoạt chức