Đọc nhanh: 保留改错权 (bảo lưu cải thác quyền). Ý nghĩa là: Bảo lưu quyền được sửa sai.
保留改错权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo lưu quyền được sửa sai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保留改错权
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 他 很 保守 , 不 喜欢 改变
- Anh ấy rất bảo thủ, không thích thay đổi.
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 他 说 他 喜欢 保留 一点 想像 空间
- Anh ấy nói anh ấy thích để những thứ nhất định cho trí tưởng tượng.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 他 发觉 自己 说错 了 , 于是 连忙 改口
- anh ấy phát hiện mình lỡ lời, bèn đổi giọng ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
改›
权›
留›
错›