Đọc nhanh: 割除 (cát trừ). Ý nghĩa là: cắt đứt; bỏ đi; cắt bỏ. Ví dụ : - 割除肿瘤 cắt bỏ khối u.
割除 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt đứt; bỏ đi; cắt bỏ
割掉;除去
- 割除 肿瘤
- cắt bỏ khối u.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 割除
- 割除 肿瘤
- cắt bỏ khối u.
- 他们 在 除 前 等候
- Họ đợi trước bậc thềm.
- 他们 力图 根除 罪恶
- Họ cố gắng loại bỏ tội ác.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
- 他们 开 了 解除 商业 禁令
- Họ đã dỡ bỏ lệnh cấm kinh doanh.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 麦子 都 熟 了 , 得 上 紧割 啦
- lúa mạch chín cả rồi, cần phải gấp rút thu hoạch ngay!
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
割›
除›