Đọc nhanh: 保留区 (bảo lưu khu). Ý nghĩa là: bảo lưu (cho một người dân tộc thiểu số). Ví dụ : - 拉回保留区?[双关语] Quay lại đặt phòng?
✪ 1. bảo lưu (cho một người dân tộc thiểu số)
reservation (for an ethnic minority)
- 拉 回 保留区 双关语
- Quay lại đặt phòng?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保留区
- 保留剧目
- bảo lưu tên vở kịch.
- 拉 回 保留区 双关语
- Quay lại đặt phòng?
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 他们 保留 了 传统 文化
- Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
区›
留›