Đọc nhanh: 革除 (cách trừ). Ý nghĩa là: từ bỏ; bỏ, khai trừ; cách chức; cách trừ, bãi miễn. Ví dụ : - 革除陋习 bỏ tính xấu
革除 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. từ bỏ; bỏ
铲除;去掉
- 革除 陋习
- bỏ tính xấu
✪ 2. khai trừ; cách chức; cách trừ
开除;撤职
✪ 3. bãi miễn
选民或代表机关撤销他们所选出的人员的职务; 免去(官职)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 革除
- 革除 陋习
- bỏ tính xấu
- 革除陋规
- loại bỏ những luật lệ cổ hủ.
- 革除 流弊
- loại trừ thói xấu.
- 革除 功名
- từ bỏ công danh
- 已 将 其 革除
- Nó đã bị trục xuất.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 人民 主张 改革开放
- Người dân ủng hộ cải cách mở cửa.
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
除›
革›