Đọc nhanh: 保留款额 (bảo lưu khoản ngạch). Ý nghĩa là: Mức tiền bảo lưu.
保留款额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mức tiền bảo lưu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保留款额
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 保留剧目
- bảo lưu tên vở kịch.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 他们 保留 了 传统 文化
- Họ giữ gìn văn hóa truyền thống.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 你 应该 继续 保留 著 石油 股份
- Bạn nên tiếp tục giữ cổ phiếu dầu mỏ.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
款›
留›
额›