Đọc nhanh: 销毁 (tiêu huỷ). Ý nghĩa là: tiêu hủy; hủy bỏ. Ví dụ : - 销毁铜元。 nung chảy tiền đồng.. - 销毁文件。 hủy văn kiện. - 销毁证据。 hủy chứng cứ.
销毁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu hủy; hủy bỏ
熔化毁掉;烧掉
- 销毁 铜元
- nung chảy tiền đồng.
- 销毁 文件
- hủy văn kiện
- 销毁 证据
- hủy chứng cứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销毁
- 销毁 文件
- hủy văn kiện
- 产 运销 一条龙
- dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.
- 销毁 铜元
- nung chảy tiền đồng.
- 销毁 证据
- hủy chứng cứ.
- 不计 毁誉
- không so đo chê khen.
- 他 销毁 了 所有 的 犯罪 证据
- Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.
- 那座 古老 的 建筑 已经 销毁 了
- Tòa nhà cổ đó đã bị phá hủy.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毁›
销›