销毁 xiāohuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【tiêu huỷ】

Đọc nhanh: 销毁 (tiêu huỷ). Ý nghĩa là: tiêu hủy; hủy bỏ. Ví dụ : - 销毁铜元。 nung chảy tiền đồng.. - 销毁文件。 hủy văn kiện. - 销毁证据。 hủy chứng cứ.

Ý Nghĩa của "销毁" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

销毁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiêu hủy; hủy bỏ

熔化毁掉;烧掉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 销毁 xiāohuǐ 铜元 tóngyuán

    - nung chảy tiền đồng.

  • volume volume

    - 销毁 xiāohuǐ 文件 wénjiàn

    - hủy văn kiện

  • volume volume

    - 销毁 xiāohuǐ 证据 zhèngjù

    - hủy chứng cứ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销毁

  • volume volume

    - 销毁 xiāohuǐ 文件 wénjiàn

    - hủy văn kiện

  • volume volume

    - chǎn 运销 yùnxiāo 一条龙 yītiáolóng

    - dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.

  • volume volume

    - 销毁 xiāohuǐ 铜元 tóngyuán

    - nung chảy tiền đồng.

  • volume volume

    - 销毁 xiāohuǐ 证据 zhèngjù

    - hủy chứng cứ.

  • volume volume

    - 不计 bùjì 毁誉 huǐyù

    - không so đo chê khen.

  • volume volume

    - 销毁 xiāohuǐ le 所有 suǒyǒu de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù

    - Anh ta đã tiêu hủy mọi bằng chứng phạm tội.

  • volume volume

    - 那座 nàzuò 古老 gǔlǎo de 建筑 jiànzhù 已经 yǐjīng 销毁 xiāohuǐ le

    - Tòa nhà cổ đó đã bị phá hủy.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 销售量 xiāoshòuliàng 大幅度 dàfúdù 下降 xiàjiàng 目前 mùqián 已跌 yǐdiē zhì 谷底 gǔdǐ

    - lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMHNE (竹一竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao