Đọc nhanh: 无保留 (vô bảo lưu). Ý nghĩa là: không giữ lại bất cứ điều gì, vô điều kiện, không đặt trước. Ví dụ : - 我毫无保留地认为他说的是实话。 Tôi không giữ gì để nghĩ rằng những gì anh ta nói là sự thật.
无保留 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không giữ lại bất cứ điều gì
not holding anything back
- 我 毫无保留 地 认为 他 说 的 是 实话
- Tôi không giữ gì để nghĩ rằng những gì anh ta nói là sự thật.
✪ 2. vô điều kiện
unconditional
✪ 3. không đặt trước
without reservation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无保留
- 老师 把 宝贵 的 经验 和 知识 毫无保留 地 教给 学生
- Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.
- 保留 所有 的 外币 兑换 单
- Giữ tất cả các giấy tờ đổi ngoại tệ
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 我 毫无保留 地 认为 他 说 的 是 实话
- Tôi không giữ gì để nghĩ rằng những gì anh ta nói là sự thật.
- 他 毫无保留 地 ( 直言不讳 地 ) 述说 了 他 在 监狱 中 的 事
- Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
无›
留›