Đọc nhanh: 收存 (thu tồn). Ý nghĩa là: giao hàng, giữ an toàn, thu thập và lưu trữ.
收存 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. giao hàng
delivery of goods
✪ 2. giữ an toàn
safe keeping
✪ 3. thu thập và lưu trữ
to gather and store
✪ 4. nhận để lưu trữ
to receive for storage
✪ 5. để lưu trữ một cách an toàn
to store safely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收存
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 收到 我 的 祝福 一定 很 幸福 , 存储 我 的 祝福 一定 有 前途
- Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.
- 上 月 收入 有所 减少
- Thu nhập tháng trước có giảm bớt.
- 此诗 现存 最早 的 原稿 收藏 在 这座 博物馆 里
- Bản thảo sơ này từ thời điểm sớm nhất hiện đang được lưu giữ tại bảo tàng này.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 收支相抵 , 净存 二百元
- lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
收›