Đọc nhanh: 连续不断 (liên tục bất đoạn). Ý nghĩa là: tiếp diễn, không ngừng, xói xói.
连续不断 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp diễn
continuous
✪ 2. không ngừng
unceasing
✪ 3. xói xói
接连而不中断
✪ 4. xoi xói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连续不断
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 连绵不断 的 思绪
- suy tư liên tục.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 噪音 接连不断 地 传来
- Tiếng ồn truyền đến liên tục.
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
- 问题 接连不断 地 出现
- Vấn đề xuất hiện liên tiếp không ngừng.
- 班上 的 好事 接连不断 地 出现
- Việc tốt của lớp mình xuất hiện liên tiếp không ngừng
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
断›
续›
连›