Đọc nhanh: 无间 (vô gian). Ý nghĩa là: khắng khít; chặt chẽ; gắn bó, không gián đoạn; liên tục; liên tiếp, không phân biệt. Ví dụ : - 亲密无间。 thân mật gắn bó.. - 他每天早晨练太极拳,寒暑无间。 sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.. - 无间是非。 không phân biệt phải trái.
无间 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khắng khít; chặt chẽ; gắn bó
没有间隙
- 亲密无间
- thân mật gắn bó.
✪ 2. không gián đoạn; liên tục; liên tiếp
不间断
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
✪ 3. không phân biệt
不分别
- 无间是非
- không phân biệt phải trái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无间
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 亲密无间
- thân mật gắn bó.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 她 无法 坚持 长时间 学习
- Cô ấy không thể kiên trì việc học trong thời gian dài.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 在 街上 , 无意间 瞥见 , 了 多年不见 的 老朋友
- trên đường phố bất ngờ thoáng thấy một người bạn cũ đã lâu lắm rồi không gặp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
间›