Đọc nhanh: 风波不断 (phong ba bất đoạn). Ý nghĩa là: liên tục hỗn loạn, khủng hoảng này đến khủng hoảng khác.
风波不断 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục hỗn loạn
constantly in turmoil
✪ 2. khủng hoảng này đến khủng hoảng khác
crisis after crisis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风波不断
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 一场 风波
- một trận phong ba; một phen tranh chấp.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 我 的 心像 断了线 的 风筝 似的 , 简直 收 不住 了
- lòng tôi như con diều đứt dây, thật không kìm chế được tình cảm.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
断›
波›
风›